pinhão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinhão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinhão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pinhão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bánh răng, đầu hồi nhà, đầu cánh, đốc, pinbông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinhão
bánh răng(sprocket) |
đầu hồi nhà
|
đầu cánh(pinion) |
đốc
|
pinbông(pinion) |
Xem thêm ví dụ
E eu estou melhorando o meu cheiro natural com pinhão e lama de rio. Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông. |
Algumas pessoas, quando comem pinhões, ficam com gosto metálico desagradável na boca que afeta tudo o que comem durante dias ou até semanas. Với nhiều người, ăn hạt thông để lại một dư vị tanh kim loại khó chịu mà ảnh hưởng đến vị của những thức ăn khác mà họ ăn mấy ngày, mấy tuần sau đó. |
Farid e eu passamos por ambulantes vendendo cigarros, pinhões e biscoitos. Farid và tôi bước đi qua những người bán hàng rong, bán thuốc lá, hạt thông. và bích quy. |
Luz de asas Smoke, pássaro Icarian, fusão teu pinhões em teu vôo para cima, Ánh sáng- cánh khói, Icarian gia cầm, nóng chảy pinions ngươi trong chuyến bay trở lên Chúa, |
Pinhão e qualquer tipo de emoção. Lông chim và bất kỳ loại hình cảm xúc. |
Um fenómeno bem menos agradável é conhecido como " boca de pinhão ". Và tạo ra dư vị tanh như kim loại khó chịu |
Como na vez em que estávamos procurando pinhão e ele enfiou a cabeça num buraco de árvore. Một lần như thế này, tụi em đang săn tìm quả thông thì anh ấy bị kẹt cái đầu bự chảng vào một thân cây rỗng. |
Na astronomia islâmica medieval, o astrônomo de Al-Andalus Abū Ishāq Ibrāhīm al-Zarqālī representou no século XI o epiciclo da órbita geocêntrica mercuriana como uma oval (tal como um ovo ou um pinhão), embora esta indicação não tenha influenciado sua teoria ou seus cálculos astronômicos. Trong thiên văn học Hồi giáo, nhà thiên văn Abū Ishāq Ibrāhīm al-Zarqālī ở Al-Andalus vào thế kỷ XI miêu tả quỹ đạo của Sao Thủy có hình oval thay vì hình tròn, như hình quả trứng, mặc dù phát hiện này không ảnh hưởng đến lý thuyết của ông về các tính toán thiên văn học. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinhão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pinhão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.