personnalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personnalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personnalité trong Tiếng pháp.
Từ personnalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá tính, nhân vật, nhân cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personnalité
cá tínhnoun Elle a une forte personnalité. Cô ta có cá tính mạnh. |
nhân vậtnoun (nhân vật (quan trọng); nhân sĩ) Chacun était une personnalité distincte. Mỗi Vị là một nhân vật riêng biệt. |
nhân cáchnoun Qui vous dit qu'une nouvelle personnalité n'émergera pas? Làm sao cô biết là nhân cách mới đó sẽ không trỗi dậy? |
Xem thêm ví dụ
» Mais d’après toi, des personnes qui ont des personnalités radicalement différentes sont- elles condamnées à ne pas s’entendre ? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
La volonté de Dieu est que ceux qui exercent la foi dans le sacrifice rédempteur se défassent de la vieille personnalité et jouissent de “la liberté glorieuse des enfants de Dieu”. — Romains 6:6; 8:19-21; Galates 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
La personnalité de quelqu’un se révèle souvent au travers de ses goûts. Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy. |
4 Les chrétiens ne reflètent pas la gloire de Dieu au moyen de rayons que leur visage émettrait ; leur visage est néanmoins radieux lorsqu’ils parlent autour d’eux de la personnalité et des desseins glorieux de Jéhovah. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
D’abord, il lui fallait faire la lumière sur l’erreur que commettaient les Corinthiens en observant un culte de la personnalité centré sur certains individus. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
12 Par ses qualités masculines, le père apporte une contribution très importante à l’épanouissement de la personnalité de son fils comme de sa fille. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
7, 8. a) Comment le monde reflète- t- il la personnalité de son chef ? 7, 8. (a) Thế gian này phản ánh cá tính của kẻ cai trị nó như thế nào? |
Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
Disons- leur ce que nous avons appris dans la Bible concernant le nom de Dieu, sa personnalité et son dessein à l’égard des humains. Chúng ta có thể chia sẻ với họ về danh Đức Chúa Trời, ý định của ngài đối với nhân loại và các đức tính của ngài được thấy qua Kinh Thánh. |
9 Abordons à présent une deuxième facette de la personnalité de Jésus : son humilité. 9 Khía cạnh thứ hai trong nhân cách của Chúa Giê-su mà chúng ta sẽ xem xét là tính khiêm nhường. |
Il est aussi 20e du Top 25 Anime Characters of All Time du site IGN grâce notamment à des commentaires sur son allure et sa personnalité. Ang cũng xếp thứ 20 trong Top 25 Nhân vật Anime của IGN, với đánh giá tập trung vào thiết kế và cá tính của nhân vật . |
Vous êtes unique ; votre situation et votre personnalité le sont aussi. Par conséquent, les raisons initiales qui vous ont fait aimer Jéhovah et croire en ses promesses diffèrent sans doute de celles des autres. Mỗi người có hoàn cảnh và cá tính khác nhau, vì thế những lý do chính khiến bạn yêu mến Đức Giê-hô-va và tin các lời hứa của Ngài có lẽ không giống với người khác. |
La beauté de la personnalité chrétienne Sự đẹp đẽ trong nhân cách tín đồ đấng Christ |
Pourquoi est-il important pour toi de connaître les vérités sur la personnalité du Sauveur que tu as apprises dans ces versets ? Tại sao là điều quan trọng đối với các em để biết các lẽ thật về cá tính của Đấng Cứu Rỗi mà các em đã học được từ những câu này? |
Les antécédents révolutionnaires de sa famille et sa propre appartenance à l'élite ont fait de M. Vu l'une des personnalités les plus en vue à avoir publiquement remis en question l'action du Parti communiste vietnamien. Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). |
Il unit deux personnalités différentes — tâche délicate s’il en est! Hôn-nhân họp lại hai cá-nhân có những cá-tính khác nhau, đó quả thật là một công việc tế-nhị thay! |
Vous arrive- t- il aussi de fixer votre attention sur les aspects négatifs d’une personnalité, tel un touriste qui laisse la vue de deux ou trois détritus abandonnés lui gâcher le plaisir d’un magnifique panorama ? — Voir Ecclésiaste 7:16. Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. |
17 Paul met en évidence deux qualités caractéristiques de la personnalité nouvelle: la justice et la fidélité véritables. 17 Phao-lô lựa ra hai đức tính công bình và trung tín thật nói về đặc điểm của nhân cách mới. |
Ce n’est qu’en semant largement de ces différentes manières que nous pouvons espérer former des personnalités chrétiennes qui seront capables de résister aux assauts de Satan et de son système de choses. — I Corinthiens 3:12-15. Chỉ gieo nhiều dưới những hình thức đó chúng ta mới có thể hy vọng đào tạo nhân cách tín đồ đấng Christ đủ sức chống lại các cuộc tấn công hùng hổ của Sa-tan và hệ thống mọi sự của hắn (I Cô-rinh-tô 3:12-15). |
Yuiko Kurugaya est une camarade de classe de Riki qui a une personnalité hautaine, et porte parfois une réplique de katana qu'elle appelle Muramasa. Kurugaya Yuiko, một cô bạn cùng lớp với Riki có cá tính thích tự lập và đôi khi thấy mang bên mình một bản sao thanh katana tên là Muramasa. |
Il n'y a pas de personnalités entièrement autonomes, déconnectée des autres être humais, inspectant le monde, inspectant les autres personnes. Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác. |
Le culte de la personnalité autour de Kim Il-sung est de loin le plus répandu dans la population. Sùng bái cá nhân đối với Kim Il-sung được phổ biến rộng rãi. |
Aux questions sur la personnalité de Joseph, nous pouvons répondre par les paroles des milliers de personnes qui l’ont connu personnellement et ont donné leur vie pour l’œuvre qu’il a contribué à établir. Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập. |
L’influence nuisible de ces scènes n’est pas à négliger, car ce dont nous nourrissons régulièrement notre esprit façonne notre personnalité. — Romains 12:2 ; Éphésiens 5:3, 4. Đó là một ảnh hưởng bại hoại đáng kể, bởi vì nhân cách của chúng ta được uốn nắn bởi những gì tâm trí thường xuyên hấp thụ (Rô-ma 12:2; Ê-phê-sô 5:3, 4). |
Voici les impressions de son mari: “En quelques semaines seulement, j’ai commencé à remarquer des changements dans sa personnalité.” Người chồng thuật lại: “Trong vòng ít tuần sau tôi bắt đầu thấy nhà tôi đổi khác”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personnalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới personnalité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.