perpétuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perpétuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perpétuer trong Tiếng pháp.
Từ perpétuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưu truyền, kéo dài, làm tồn tại mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perpétuer
lưu truyềnverb |
kéo dàiverb Peut-etre est-ce vous qui perpétuez ce récit. Có thể là chính cậu đang kéo dài câu chuyện. |
làm tồn tại mãiverb |
Xem thêm ví dụ
Comment perpétuer l'esprit pionnier avec quelque chose d'indépendant de l'énergie fossile? Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch? |
Si noble que soit cette attitude, le Créateur ne prévoyait assurément pas que notre existence ait pour objectif principal de transmettre la vie à la génération suivante, comme le font instinctivement les animaux pour perpétuer l’espèce. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
Le legs de mes ancêtres se perpétue à travers moi, influençant continuellement ma vie en bien. Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn. |
Dans la Criswell Theological Review, le professeur Pinnock écrit: “D’un point de vue moral, le tourment éternel est intolérable parce qu’il fait de Dieu un monstre assoiffé de sang qui perpétue Auschwitz à l’infini pour des victimes auxquelles il ne permet même pas de mourir.” Trong tờ Criswell Theological Review, Giáo sư Pinnock viết: “Theo quan niệm luân lý, sự hành tội đời đời không thể dung thứ được bởi vì nó hình dung Đức Chúa Trời là con quái vật khát máu giữ mãi lò sát sinh Auschwitz cho các nạn nhân mà Ngài lại còn không cho phép chết đi”. |
Le Nouveau Testament montre que cette organisation de l’Église était destinée à se perpétuer. Kinh Tân Ước cho thấy rằng tổ chức Giáo Hội này đã được trù tính sẽ tiếp tục. |
C’est ainsi que ces religions, “filles” de Babylone, ont perpétué sur la terre entière la doctrine d’une “âme” immortelle qui survivrait après la mort dans un monde des esprits. Như vậy, trên khắp đất, các tôn giáo phát nguồn từ “mẹ” là Ba-by-lôn đã tiếp tục dạy dỗ là “linh hồn” bất tử, và còn sống trong một thế giới vô hình sau khi chết. |
8 C’est pourquoi, ainsi vous dit le Seigneur, à vous en qui la aprêtrise est perpétuée à travers la lignée de vos pères — 8 Vậy nên, Chúa đã phán vậy với các ngươi, là những người mà achức tư tế được liên tục qua dòng dõi của tổ phụ các ngươi— |
Mais alors, comment expliquer que les souffrances se soient perpétuées jusqu’à nos jours ? Dầu vậy, làm sao chúng ta có thể hiểu tại sao đau khổ tiếp tục cho tới thời đại chúng ta ngày nay? |
Les noms de certains de ces domaines ont été retrouvés inscrits sur les murs des tombes de ses courtisans : Rê désire que vit Isési, Heqa désire qu'Isési vive, Parfait de l'émulation est Isési, Le vaisseau menza de Djedkarê, Parfait des faveurs est Isési, Seshat fait vivre Isési, Le Ka d'Isési est avant tout, le Dominion appartient à Izezi, l'œuvre du commandement d'Isési, Bastet souhaite qu'Isési vive, Horus perpétue Isési, les offrandes d'Isési et Isési est celui qui aime la vie. Tên của một số điền trang này đã được tìm thấy trên các bức tường trong những ngôi mộ của các quan đại thần đã phụng sự ông: "Ra mong muốn rằng Isesi sống mãi","Heqa mong muốn rằng Izezi sống mãi","Trau dồi sự ganh đua là Isesi ","chiếc bình mnza của Djedkare ","Đặc ân hoàn hảo là Isesi", " Seshat ban cho Isesi sự sống", " Ka của Isesi là cao quý nhất ""Quyền lực thuộc về Izezi ", "Công trình dưới lệnh của Izezi "," Bastet mong muốn rằng Izezi sống mãi"," Horus ban cho Izezi sự trường tồn","Lễ vật của Izezi",và "Izezi là người yêu cuộc sống". |
Au Moyen Âge, un groupe de scribes juifs appelés Massorètes a perpétué la tradition. Suốt thời Trung Cổ, một nhóm ký lục người Do Thái được gọi là nhóm Masorete đã tiếp tục truyền thống này. |
71 Souviens-toi, ô Seigneur, des présidents, oui, de tous les présidents de ton Église, afin que ta droite les exalte, eux, toutes leurs familles et leurs proches parents, afin que leurs noms soient perpétués et tenus éternellement en mémoire de génération en génération. 71 Hỡi Chúa, xin Ngài nhớ đến các vị chủ tịch, nghĩa là tất cả các vị chủ tịch của giáo hội của Ngài, để cho bàn tay phải của Ngài có thể tôn cao họ, cùng với tất cả gia đình họ và những thân quyến họ, để danh của những người này có thể được trường cửu và được ghi nhớ vĩnh viễn từ thế hệ này đến thế hệ khác. |
Claude, qui a perdu sa femme il y a environ cinq ans, ressent les choses différemment : “ En ce qui me concerne, le souvenir se perpétue autrement que par un environnement rempli d’effets personnels. Trái lại, anh Claude góa vợ hơn 5 năm nói: “Dù không có đồ vật của vợ ở bên, nhưng tôi vẫn nhớ vợ. |
Cela concerne la perpétuation de nos arts martiaux. Trụ trì, điều này ảnh hưởng đến... Thiếu Lâm võ thuật cho hậu thế. |
Puisque cet état de choses s’est perpétué pendant 15 siècles environ, on aurait pu croire que la lumière de la vérité biblique avait été définitivement éteinte. Bởi lẽ tình trạng này đã kéo dài suốt 15 thế kỷ, dường như là ánh sáng lẽ thật của Kinh-thánh đã bị tắt hẳn. |
Il te reviendra de perpétuer mon nom. Dòng dõi của ta sẽ do anh duy trì. |
* La prêtrise est perpétuée à travers la lignée de vos pères, D&A 86:8. * Chức tư tế được liên tục qua dòng dõi của tổ phụ các ngươi, GLGƯ 86:8. |
En effet, les Témoins de Jéhovah ne font que perpétuer l’œuvre commencée à l’époque. Suy cho cùng, chúng ta, những Nhân Chứng thời nay của Đức Giê-hô-va, hiện đang tiếp nối công việc đã được khởi đầu từ thời đó. |
(Applaudissements) Un système de justice pénale qui reconnaisse l'héritage de l'exclusion auquel font face les personnes pauvres, de couleur et qui ne promeuve ni ne perpétue ces exclusions ? (Vỗ tay) Một hệ thống tư pháp hình sự ghi nhận di sản loại trừ mà người nghèo da màu ở Mỹ phải đối mặt và điều đó không thúc đấy và duy trì những ngoại lệ. |
4 Paul cite Psaume 40:6-8 pour expliquer que Jésus n’est pas venu perpétuer “ sacrifice et offrande ”, “ holocaustes et sacrifice pour le péché ”. 4 Trích lời Thi-thiên 40:6-8, Phao-lô nêu rõ rằng Chúa Giê-su đã không đến để làm ‘hi-sinh và lễ-vật’, ‘của-lễ thiêu và của-lễ chuộc tội’ tồn tại mãi mãi. Tất cả những của-lễ này đã không còn được Đức Chúa Trời chấp nhận vào lúc Phao-lô viết lời này. |
Nul doute que l’impossibilité pour l’individu de s’imaginer à jamais inconscient est à la base de la théorie primitive de la perpétuation de l’existence sous une forme ou une autre ”. Rõ ràng, các nhà thần học này nghĩ ra ý niệm về sự bất tử vì họ không thể chấp nhận ý niệm người chết không tồn tại”. |
27 Les religions modernes ont perpétué nombre des doctrines de Babylone. 27 Nhiều học thuyết của Ba-by-lôn cổ xưa vẫn còn sống trong các tôn giáo thời nay. |
Son plan offre une perpétuation éternelle de la famille dans le royaume de Dieu. Kế hoạch của Ngài cung ứng sự tồn tại vĩnh cửu của gia đình trong vương quốc của Thượng Đế. |
Je veux que vous imaginiez que ce regroupement de cellules est au cœur de l’évolution de notre espèce et de la perpétuation de la race humaine. Các bạn hãy hình dung nhóm tế bào này như là trung tâm của quá trình tiến hóa của sự pháp triển của loài người. |
Instruit dans la langue du colonisateur, Kateb considérait la langue française comme le « butin de guerre » des Algériens. « La francophonie est une machine politique néo-coloniale, qui ne fait que perpétuer notre aliénation, mais l'usage de la langue française ne signifie pas qu'on soit l'agent d'une puissance étrangère, et j'écris en français pour dire aux Français que je ne suis pas français », déclarait-il en 1966. Nhà nghiên cứu Algérie, Kateb Yacine đã viết vào năm 1966 rằng Cộng đồng Pháp ngữ là một cỗ máy chính trị thực dân mới, chúng tôi muốn xa lánh nó, nhưng việc sử dụng tiếng Pháp không có nghĩa rằng tôi là một đại diện của thế lực nước ngoài, và tôi viết bằng tiếng Pháp để nói với người Pháp rằng "Tôi không phải người Pháp". |
L’éternité qu’ils imaginent n’est qu’une perpétuation sans fin des conditions et des styles de vie actuels — plus d’un trouveraient une telle existence ennuyeuse et futile. Có lẽ đời sống vĩnh cửu họ hình dung là sự kéo dài vô tận lối sống và tình trạng hiện nay, điều mà nhiều người cho rằng nhàm chán và vô nghĩa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perpétuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perpétuer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.