permitir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permitir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permitir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ permitir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho, cho phép, cấp phép, cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permitir
choverb adposition E é exactamente aquilo que não podemos permitir. Và đó là thứ mà chúng ta sẽ không cho phép xảy ra. |
cho phépverb Por que será que o governo dos Estados Unidos permite que as pessoas portem armas? Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? |
cấp phépverb que permite novos tipos de cirurgia. cấp phép cho hình thức phẫu thuật mới. |
cho phép
Por que será que o governo dos Estados Unidos permite que as pessoas portem armas? Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? |
Xem thêm ví dụ
E mais importante, ele vai permitir a todos recuperarem os deuses, as estátuas, os vasos do templo que tinham sido confiscados. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
A nação de Israel não devia permitir que a satisfação das necessidades materiais reduzisse ou eliminasse as atividades espirituais. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Crie uma configuração de CDN para anúncios intermediários a fim de permitir que o Ad Manager acesse seu conteúdo. Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn. |
E é exactamente aquilo que não podemos permitir. Và đó là thứ mà chúng ta sẽ không cho phép xảy ra. |
(1 Coríntios 9:27) Nós, iguais a Paulo, temos de dominar nossa carne imperfeita, em vez de permitir que ela mande em nós. Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta. |
Não seria mais razoável permitir que os outros 95 fotogramas influenciassem sua opinião? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
Permitir ao utilizador remoto & controlar o rato e o teclado Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
Por que, então, permitir que Satanás nos faça pensar que não podemos? Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó? |
Se me permitir, gostaria de demonstrar como esse livro pode ajudá-lo a entender esses importantes assuntos bíblicos.” Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”. |
" Permitir "? Cho phép tôi? |
Nessa página, você pode permitir e bloquear redes de anúncios de terceiros específicas ou todas as redes de anúncios futuras. Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai. |
Todos os tigres brancos vivos na América do Norte são o resultado duma endogamia seletiva, que significa de mãe para filho, pai para filha, irmã para irmão, para permitir as condições genéticas que criam um tigre branco para venda. Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm. |
Você irá, esperamos, nos permitir, como representantes da Dinastia Hohenzollern e da Casa Real da Prússia, parabenizá-lo e ao Führer pela última de suas maravilhosas séries de grande vitórias. Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình. |
É possível permitir intersticiais de vídeo no tráfego ativando o controle de "experiência de anúncio em Vídeo". Bạn có thể cho phép quảng cáo xen kẽ video khi theo dõi bằng cách bật tùy chọn kiểm soát trải nghiệm quảng cáo "Video". |
Não podemos permitir você correndo no meio de um incidente internacional como um cowboy, Sargento. Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à. |
Estamos ensinando-a a comprometer-se agora a viver de modo que possa sempre ser digna de entrar no templo e a não permitir que nada a atrase, distraia ou a desqualifique em relação a esse objetivo. Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó. |
Um modo é por nunca permitir que passemos a encarar como corriqueiros ou banais os ensinos bíblicos ou as provisões que recebemos por meio da classe do escravo fiel e discreto. Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
Se você fixou alguns títulos e descrições, tente desafixá-los para permitir que o sistema realize mais combinações e aumentar o desempenho dos seus anúncios. Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn. |
Se você permitir que um site ou app tenha acesso total à conta, ele poderá ver e alterar a maioria das informações da sua Conta do Google. Nếu bạn cấp cho một trang web hoặc ứng dụng toàn quyền truy cập tài khoản, thì trang web hoặc ứng dụng này có thể xem và thay đổi gần như tất cả thông tin trong Tài khoản Google của bạn. |
Cada um de nós pode se perguntar: ‘Estou decidido a permitir que o que aprendi da vida de Salomão me ajude a ser bem-sucedido?’ Mỗi chúng ta có thể tự hỏi: “Mình có quyết tâm để bài học về cuộc đời của Sa-lô-môn giúp mình trở thành một người thành công không?”. |
Luís não tinha nenhuma intenção de permitir a união entre seu irmão e a filha de seu inimigo e para isso, enviou embaixadores ao Papa Paulo II para garantir que a necessária liberação papal, exigida com base na consanguinidade, não fosse concedida. Louis không có ý định cho phép một liên minh giữa anh trai và con gái của kẻ thù của mình và phái phái viên đến Giáo hoàng Paul II để đảm bảo rằng việc phân phát cần thiết, được yêu cầu với lý do liên minh, không được chấp thuận. |
Considere brevemente a ilustração da página 1 e as informações contidas nos parágrafos 1-3, conforme o tempo permitir. Hãy nói sơ qua về hình vẽ nơi trang 1 và nội dung của các đoạn 1-3, tùy theo thời gian nhiều hay ít. |
Não quero saber se a Síria vai permitir. Tôi không quan tâm Syria cho phép cái gì. |
E, eu não posso permitir isso. và tôi không cho phép điều đó. |
Ao final dos estudos, leia e considere os versículos abrangidos na matéria, conforme o tempo permitir. Vào cuối buổi học hàng tuần, hãy đọc và thảo luận phần “các câu Kinh Thánh để học” từ sách Đa-ni-ên, nếu có thời giờ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permitir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới permitir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.