perchoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perchoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perchoir trong Tiếng pháp.
Từ perchoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế cao, giàn chim, giàn gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perchoir
ghế caonoun (thân mật) ghế cao; nơi cao; phòng trên cao) |
giàn chimnoun |
giàn gànoun |
Xem thêm ví dụ
Je vois que tu aimes toujours les hauts perchoirs. Tôi thấy anh vẫn là người cao nhất nhỉ. |
Soudain le lézard passa à l’action; il dégringola de son perchoir et se précipita vers sa proie, qu’il avait repérée à distance. Thình lình nó vội tuột xuống cây cột và xông tới miếng mồi ngon mà nó nhận ra từ xa. |
Le soir, de retour sur leur perchoir, ils gazouillent encore un peu avant de s’endormir. Lúc xế chiều, chúng trở về tổ, kêu chiêm chiếp một chút rồi đi ngủ. |
.. et les perchoir dont ils ont besoin pour attraper le vent. và những chỗ cao như thế chúng cần để bắt gió. |
L’autre habitant était un chat gris qui aimait trouver le perchoir le plus élevé dans chaque pièce et fixait tout ce qui était en-dessous comme un tigre affamé. Ngoài bà ra, ở đó còn có một con mèo xám. Nó rất thích tìm ra chỗ cao nhất trong mỗi phòng và ngồi đó, nhìn chằm chằm như một con hổ đói vào tất cả mọi thứ ở bên dưới. |
Un perchoir c'est comme ça qu'un tireur embusqué appellerait un clocher. Tổ chim là thuật ngữ mà một xạ thủ dùng để gọi cái " tháp chuông ". |
Si un mineur voyait un oiseau tomber de son perchoir, il savait qu’il devait agir vite pour survivre. Nếu thấy chú chim gục ngã, người thợ mỏ biết mình cần phải nhanh chóng hành động để sống sót. |
Enfin, sur certains fort bruit ou mon approche plus près, il aurait s'inquiéter et de lentement tourner autour sur son perchoir, comme si impatients d'avoir ses rêves perturbés; et quand il se lance hors tension et flottait à travers les pins, ses ailes d'ampleur imprévue, je ne pouvais pas entendre le moindre bruit de leur part. Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. |
Mais voyez, ces gens sont plus gentils débattre là- bas, et levant les yeux, comme des poules lors ils vont voler à l'perchoir. Nhưng thấy, các nghiên cứu sinh này được nhà trẻ tranh luận ở dưới đó, và nhìn lên, như gà mái họ sẽ bay vào các ngủ. |
Les six vice-présidents de l'Assemblée nationale, dont la répartition est l’objet d’un consensus entre les différents groupes politiques qui désignent au préalable leurs candidats, ont essentiellement pour but de remplacer au perchoir le président de l’Assemblée nationale si celui-ci est empêché, avec un ordre successif de remplacement allant du premier au sixième vice-président. Sáu Phó Chủ tịch Quốc hội, có sự phân chia là đối tượng của sự đồng thuận giữa các nhóm chính trị khác nhau, những người đề cử ứng cử viên của họ trước, chủ yếu nhằm thay thế Chủ tịch Quốc hội ông bị ngăn cản, với một lệnh thay thế liên tiếp từ phó chủ tịch thứ nhất đến thứ sáu. |
Qu'est-ce que vous appelez un perchoir? Tổ chim là cái gì thế? |
Les pigeons sont tous endormis sur leurs perchoirs - pas de flottement de leur part. Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ - không có rung động từ họ. |
Il se peut que l’habitude nous conduise vers le même siège ou le même endroit de la salle; l’oiseau, quant à lui, ne retourne- t- il pas instinctivement à son perchoir (Ésaïe 1:3; Matthieu 8:20)? Vì thói quen, chúng ta có thể trở lại một chỗ ngồi hay khu nhất định nào đó; ngay cả chim cũng theo bản năng trở về tổ của nó (Ê-sai 1:3; Ma-thi-ơ 8:20). |
Son chant le plus distinct reste cependant le long gloussement grave qu’elle pousse le soir, indiquant qu’elle est à l’abri sur son perchoir. Tuy nhiên, tiếng túc nổi bật nhất là tiếng túc trầm giọng kéo dài vào buổi tối báo hiệu gà mái về nhà ngủ. |
Vous pouvez aussi régner sur ce perchoir avec moi, ou juste être une de ces stupides poules couveuses. Cô có thể bỏ thói đó đi khi ngủ với tôi hoặc làm một kẻ ăn may. |
Ils tombaient de leurs perchoirs ou sur le flanc. Chúng ngã từ chỗ đậu xuống hoặc ngã sang một bên. |
À la tombée de la nuit, le paon gagne lentement la cime des grands arbres à la recherche d’un perchoir convenable. Buổi tối công trống chậm chạp leo lên những cây cao để tìm chỗ nghỉ ngơi vừa ý. |
Moi tout seul et un millier de munitions, dans un perchoir, face à 300 soldats ennemis. Cứ như thể là có mỗi tôi và một nghìn băng đạn trong " tổ chim " vậy... để chống lại 300 tên địch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perchoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perchoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.