penghianatan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penghianatan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penghianatan trong Tiếng Indonesia.
Từ penghianatan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là sự phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penghianatan
sự phản bội
Alasan penghianatan sebagai tema utama sepanjang sejarah cukup sederhana. sự phản bội là đề tài nổi bật nhất trông suốt quá trình lịch sử. |
Xem thêm ví dụ
Lihatlah bagaimana penghianatan terbayar dengan begitu baik, Bjorn BJORN: Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn |
Mereka terus memberitahu kita bahwa ada sekelompok unit pasukan yg berhianat. Họ cứ nói với chúng tôi là một nhóm lính đã phản bội. |
Mereka akan menggantungku di lapangan sebagai penghianat! Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội! |
Penghianat! Phản đồ! |
Dia menghianatiku. Cô ta phản bội tao. |
Aku akan campur tangan untuk penghianatan ini, tapi kamu butuh untuk bermain kartu. Ta sẽ chặt bàn tay bạn gái mi về sự thất tín này! |
Kita bercinta saja, lupakan sola penghianat... dan hidup bahagia setelahnya. Vậy thì làm tình như điên, không có con và sống hạnh phúc với nhau mãi mãi. |
Aku tidak pernah berniat menghianatimu Mercy. Ta chưa từng có ý định phản bội cô, Mercy. |
Kau ingin melihat penghianat hidup, dan otak Naevia berhamburan di tanah? Mẹ kiếp anh muốn thấy kẻ thù còn sống, và Naevia với não văng trên sàn nhà? |
Kau tidak berpikir kalau aku akan menghianatimu? Anh không nghĩ rằng tôi sẽ phản bội anh đấy chứ? |
Pandangannya berhianat tapi tidak ada yang tahu. Đôi mắt đã phản bội mà không một ai biết |
Kamu kira kamu bisa seperti cerpelai, memelihara penghianat... dan hidup bahagia setelahnya? Cậu tưởng cậu có thể làm tình như điên... là cậu sẽ hạnh phúc mãi mãi? |
Dia menghianati kami semua. Hắn phản bội chúng ta. |
Saya tidak akan mentolerir penghianatan, 007. Tôi sẽ không tha thứ chuyện bất tuân thượng lệnh, 007. |
Aku pasti mati sebelum aku menghianatimu. mình sẽ chết trước khi mình phản bội cậu. |
Guan Yu tidak akan pernah menghianati kakak Liu. Quan Vũ quyết không làm gì ảnh hưởng đến Lưu đại ca. |
Saya benci penghianat. Em không thích có con. |
Dengan demikian, di Mehun-sur-Yèvre, diawasi oleh putranya yang lebih muda, Charles, dan sadar akan penghianatan final putranya yang lebih tua, Raja mati kelaparan. Tại Mehun-sur-Yèvre, có sự tham dự của con trai nhỏ Charles, và nhận thức được sự phản bội cuối cùng của con trai mình, Nhà vua đã chết đói. |
Penghianat itu! Thật là đại nghịch bất đạo. |
Heyi, apakah kau mau menghianatiku, Kyle? Này, cậu có bao giờ phản bội ta không, Kyle? |
Contoh-contohnya termasuk pemberontakan pada tahun 841 Hong Pil, pemberontakan pada tahun 846 Jang Bogo (setelah ia gagal menikahi putrinya ke keturunan kerajaan), dan juga penghianatan Yang Sun pada tahun 847 dan Kim Sik pada tahun 849. Trong đó có cuộc nổi dậy vào năm 841 của Hoằng Bật (Hong Pil), cuộc nổi dậy năm 846 của Jang Bogo (Trường Bảo Cao, sau khi ông thất bại trong việc gả con gái mình vào dòng dõi vương thất), cũng như tội phản quốc của Kim Lương Thuận (Kim Yang Sun) năm 847 và Kim Thức (Kim Sik) năm 849. |
Orang yang sedang kau kencani...... akan menghianatimu. Người đàn ông mà cô đang qua lại đó, |
Saya harus menghukummu karena berhianat. Tôi cần trừng phạt ông vì sự phản bội đó. |
Dia melakukan penghianatan terhadap pemerintahan kota. Hắn ta phạm tội phản lại thành phố. |
Alasan penghianatan sebagai tema utama sepanjang sejarah cukup sederhana. sự phản bội là đề tài nổi bật nhất trông suốt quá trình lịch sử. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penghianatan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.