penerima surat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penerima surat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penerima surat trong Tiếng Indonesia.
Từ penerima surat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là người nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penerima surat
người nhận
|
Xem thêm ví dụ
Penerima Surat-Surat Petrus Các lá thư của sứ đồ Phi-e-rơ |
Sarankan agar mereka menyelidiki petikan-petikan penguasaan ayat suci untuk kebenaran-kebenaran yang dapat mereka gunakan untuk mengajak si penerima surat datang kepada Kristus dan menjadi terbilang di antara umat-Nya. Đề nghị họ tìm kiếm các đoạn thánh thư thông thạo về các lẽ thật họ có thể sử dụng để mời người nhận thư đến cùng Đấng Ky Tô và được tính vào trong số dân Ngài. |
Sama digunakan pada nama penerima dalam surat dan paket pos dan dalam e-mail bisnis. Sama thường sử dụng sau tên của người nhận trên bưu thiếp, thư từ và email kinh doanh. |
Para anggota dapat meminta kopi berkat bapa bangsa mereka dalam bentuk digital dan meminta kopi berkat dari para leluhur yang telah meninggal (diterima via surat atau posel). Các tín hữu có thể yêu cầu một bản sao phước lành tộc trưởng của mình ở dạng kỹ thuật số và yêu cầu một bản sao các phước lành của các tổ tiên đã qua đời (nhận được qua thư hoặc email). |
Saya sangat berterima kasih untuk surat itu. Tôi rất biết ơn khi đọc những lời quan tâm và đầy ân cần trong lá thư của chị. |
Jadi ketika surat penerimaan datang nanti desember, aku tidak peduli lagi. Vậy nên vào tháng 12 tới, khi có kết quả thì mình buồn lắm. |
Misalnya, seorang wanita menelepon saya dan berterima kasih atas surat yang membesarkan hati yang saya kirimkan kepada suaminya. Chẳng hạn, một phụ nữ đã gọi điện thoại cám ơn về lá thư đầy khích lệ mà tôi gửi cho chồng bà. |
Telepon, faksimile, dan surat-surat segera diterima dari orang-orang yang menyatakan terima kasih mereka untuk risalah tersebut. Hầu như ngay lập tức, người ta gọi điện thoại, đánh fax, viết thư cho Nhân Chứng bày tỏ lòng biết ơn về tờ giấy. |
Surat yang diterima oleh kantor cabang Lembaga Menara Pengawal di Jerman berikut ini dapat menyediakan sebuah jawaban. Lá thư sau đây, gửi về văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh tại Đức, có thể trả lời câu hỏi này: |
Surat berikut diterima kantor cabang Saksi-Saksi Yehuwa di Mozambik, Văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Mozambique đã nhận được lá thư sau đây: |
Kalau tidak, bisa jadi si penerima akan memperoleh banyak surat yang bernada sama. Nếu không, với thời gian người ta có thể nhận được nhiều lá thư cùng nội dung. |
KATA-KATA itu tertulis dalam sebuah surat yang diterima oleh kantor cabang Saksi-Saksi Yehuwa Rusia. ĐÂY là lời trong một lá thư gửi đến văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở nước Nga. |
Dewasa ini, judi merupakan pengisi waktu yang berterima di masyarakat,” kata surat kabar Kanada The Globe and Mail. Ngày nay người ta chấp nhận nó chỉ là một trò giải trí”. |
Sebagai contoh dari ini, perhatikan beberapa surat yang diterima oleh Saksi-Saksi Yehuwa di Brasil setelah kebaktian distrik mereka. Để lấy thí dụ, hãy xem vài lá thư mà Nhân-chứng Giê-hô-va tại Ba-tây đã nhận được sau các hội nghị địa hạt của họ. |
Di pengadilan ia digambarkan sebagai ”pria yang sangat sopan”, dan beberapa surat diterima dari ”pria-pria yang menyatakan keyakinan mereka bahwa ia tulus dalam keberatannya mengangkat senjata”, lapor surat kabar setempat. Trong phiên tòa, cha được miêu tả là “một người rất đàng hoàng”, và tờ nhật báo địa phương cho biết đã nhận được một số thư nói rằng “họ tin là ông ấy quả thật không muốn cầm súng”. |
Setelah badan penatua menerima surat permohonan penerimaan kembali, panitia pengadilan yang menangani kasusnya harus berbicara dengan orang itu, jika mungkin. Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện. |
Pada waktu surat Paulus diterima, kita dapat membayangkan mereka saling mendekati dan membereskan problem mereka dengan semangat kasih.—Galatia 5:13-15. Chúng ta có thể tưởng tượng là khi nhận được thơ của Phao-lô, người này đã đi đến người kia để giải hòa trong tinh thần yêu thương (Ga-la-ti 5:13-15). |
Anda dapat mempertimbangkan untuk memberi para siswa waktu untuk menuliskan surat untuk berterima kasih kepada orang-orang yang upayanya telah membantu mereka. Các anh chị em có thể cân nhắc việc cho học sinh thời gian để viết thư cám ơn những người đã có các nỗ lực giúp đỡ họ. |
Hal ini telah mendatangkan hasil-hasil yang menggembirakan, sebagaimana diilustrasikan oleh sebuah pengalaman yang berkaitan dengan sepucuk surat yang diterima kantor cabang. Công việc này đã đưa đến nhiều thành quả vui mừng, như kinh nghiệm sau cho thấy. |
Beberapa surat penghargaan telah diterima sehubungan dengan kalender 2003 ini. Chúng tôi đã nhận được nhiều lá thư cám ơn về cuốn lịch 2003. |
Saya mengajukan surat permohonan dan diterima sebagai peserta kelas ke-17 dari Gilead, yang dimulai pada bulan Februari 1951. Tôi nộp đơn và được nhận vào lớp thứ 17 của Trường Ga-la-át, lớp bắt đầu vào tháng hai, 1951. |
Surat-surat yang diterima Lembaga dari orang-orang yang murah hati memperlihatkan bahwa sebenarnya banyak yang rela menyumbang namun belum tahu persis cara-caranya. Như được bày tỏ trong những lá thư mà Hội nhận được từ những người có lòng rộng rãi, nhiều độc giả của tạp chí này muốn giúp nhưng không biết chắc những cách nào có thể đóng góp. |
Kartu identitas yang diterbitkan oleh pemerintah (KTP): Gambar harus menampilkan nama penerima pembayaran dan alamat surat-menyurat seperti yang tercantum di akun AdSense Anda. Thẻ ID do chính phủ cấp: Ảnh phải trình bày tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
Saya sangat berterima kasih atas surat yang Anda kirimkan bertahun-tahun yang lalu dan saya sangat berbahagia untuk memberi tahu bahwa benih-benih yang Anda tanam betul-betul bertumbuh dengan bantuan Yehuwa. Em thật biết ơn là chị đã viết thư cho mẹ nhiều năm trước và em rất sung sướng cho chị biết là hạt giống mà chị gieo đã lớn lên với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va. |
Musim panas berikutnya, Lars menulis surat kepada saya, berterima kasih kepada saya karena menjelaskan makna sejati dari sebuah rekomendasi bait suci. Mùa xuân kế tiếp, Lars viết thư cho tôi, cám ơn tôi đã giải thích ý nghĩa thật sự của một giấy giới thiệu đi đền thờ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penerima surat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.