péjoratif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ péjoratif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ péjoratif trong Tiếng pháp.
Từ péjoratif trong Tiếng pháp có nghĩa là xấu nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ péjoratif
xấu nghĩaadjective |
Xem thêm ví dụ
Il peut être utile de comprendre que le mot raca est un terme péjoratif exprimant le mépris, l’aversion ouverte ou la haine. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
Un jour, j’ai entendu un de mes amis dire que j’étais une barrique sans fond — une expression péjorative en slovène pour désigner quelqu’un qui peut boire plus que les autres. Một hôm, tôi tình cờ nghe được một người bạn nói là tôi uống rượu như hũ chìm, một lời xúc phạm trong tiếng Slovenia khi nói đến người uống rượu nhiều hơn người khác. |
(Tite 3:2.) N’imitez pas le monde qui emploie des termes péjoratifs à propos d’autres races, groupes linguistiques ou nationalités (Rév. (Tít 3:2) Hãy tránh bắt chước thế gian trong việc dùng những từ coi khinh người khác chủng tộc, ngôn ngữ hoặc quốc tịch. |
Mais jamais de façon péjorative. Không có lần nào cụm từ này được dùng để hạ thấp phẩm giá của một người. |
Le terme post-grunge était censé être péjoratif, ce qui suggère qu'ils étaient tout simplement musicalement dérivé, ou une réponse cynique à une « authentique » du mouvement rock. Thuật ngữ "post-grunge" ám chỉ tính miệt thị, cho thấy rằng nó chỉ đơn giản là một dạng âm nhạc phát sinh, hoặc là một phản ứng chỉ trích trào lưu rock "xác thực". |
Du bonbon pour les yeux -- c'est péjoratif quelque part, vous ne trouvez pas ? " Vui mắt" -- nó có nghĩa khá xấu, bạn không nghĩ thế sao? |
Les guerres napoléoniennes du début du XIXe siècle ont détourné l'attention des puissances maritimes pour la suppression de ce qu'ils ont péjorativement appelé le piratage. Các cuộc chiến Napoleonic đầu thế kỷ 19 đã chuyển hướng sự chú ý của các cường quốc hàng hải khỏi việc đàn áp cướp biển. |
C'est pour ça que c'est très très dangereux d'utiliser le mot " homo " de façon péjorative. Do la li do tai sao, that nguy hiem khi su dung tu " gay " theo nghia xau. |
Le mot ‘ étranger ’ a pris un sens péjoratif pour moi, et de ce fait, j’ai institué une règle à CNN interdisant de le prononcer, aussi bien à l’antenne qu’entre nous. Tôi cảm thấy việc dùng từ ‘ngoại quốc’ là miệt thị. Vì vậy, tôi đề ra nội quy trong CNN là không được sử dụng từ ‘ngoại quốc’ khi phát sóng cũng như khi trò chuyện tại sở làm. |
(...) Mais il existe aussi un sens péjoratif: ‘excès religieux’, ‘faux culte’.” Nhưng cũng có nghĩa xấu, tức là ‘sự quá độ về tôn giáo’, ‘thờ phượng sai lầm’ ”. |
L'utilisation du terme, péjorative à l'origine, est attestée à la fin du XIXe siècle, alors que l'expansion de la population de la cité provoque une surpopulation extrême dans toute la zone, les pauvres et les immigrants se concentrant dans l'East End. Việc sử dụng thuật ngữ với ý miệt thị bắt đầu vào cuối thế kỷ 19, khi sự mở rộng dân số của Luân Đôn đã dẫn đến tình trạng dân số quá đông trên khắp khu vực và sự tập trung của những người nghèo và người nhập cư. |
C'est un stéréotype ethnique péjoratif. Đó chỉ là cách gọi của một thiểu số nào đó. |
L’expression est employée chaque fois dans un sens péjoratif. Lúc nào chữ đó cũng được dùng theo nghĩa tiêu cực. |
Cependant, à l’époque de Jésus, ce terme était utilisé de manière péjorative pour parler de ceux qui soi-disant ignoraient la Loi mosaïque ou qui n’observaient pas les traditions rabbiniques dans le détail. Tuy nhiên vào thời Chúa Giê-su, từ này được dùng để hạ thấp những người được xem là không biết về Luật pháp Môi-se hoặc không giữ theo các chi tiết nhỏ nhặt trong truyền thống của các ra-bi. |
« Et je fais maintenant alliance avec vous devant Dieu de n’écouter ni d’accorder de crédit à aucun bruit péjoratif à l’égard d’aucun d’entre vous, ni de vous condamner sur foi d’aucun témoignage sous les cieux, si ce n’est ce témoignage qui est infaillible, jusqu’à ce que je puisse vous voir face à face et savoir avec certitude. J’accorderai une confiance sans bornes à votre parole, car je crois que vous êtes des hommes de vérité. “Và giờ đây tôi sẽ giao ước với các anh em trước Thượng Đế, rằng tôi sẽ không nghe hoặc khen ngợi bất cứ báo cáo xúc phạm đến bất cứ ai trong anh em, cũng như kết tôi các anh em dựa theo bất cứ chứng ngôn nào dưới gầm trời, trừ phi chứng ngôn đó không thể sai lầm, cho đến khi tôi có thể gặp tặn mặt các anh em, và biết chắc chắn; và tôi thât sự không ngừng đặt sự tin tưởng vào lời nói của các anh em, vì tôi tin các anh em là những người chân thật. |
Ce nom, d’abord utilisé de manière péjorative par leurs détracteurs, est de nos jours un nom d’honneur, et c’est un honneur pour nous d’être désignés comme une Église chrétienne. Danh xưng đó, lúc đầu bị những kẻ gièm pha sử dụng một cách miệt thị, giờ đây là một danh xưng được trọng vọng; và chúng ta vinh dự được gọi là Ky Tô giáo. |
Alors Puck signifie que non seulement nous sommes des fous, dans un sens péjoratif mais aussi que nous nous laissons prendre au jeu facilement. Puck không chỉ cõ nghĩa là chúng ta bị lừa về mặt từ ngữ mà nói chung chúng ta cũng dễ dàng bị lừa. Shakespeare |
Ce groupe sera plus tard appelé, péjorativement, les « Moderns ». Nhóm này sau đó được gọi, một cách không chính thức, là những người hiện đại (The Moderns). |
Ou est-ce péjoratif? Nghe có vẻ hơi suồng sã nhỉ? |
enfants [...] petits chiens : Comme les chiens étaient impurs selon la Loi mosaïque, la Bible utilise souvent le terme « chien » dans un sens péjoratif (Lv 11:27 ; Mt 7:6 ; Php 3:2 ; Ré 22:15). con cái ... chó con: Vì chó là loài vật ô uế theo Luật pháp Môi-se nên Kinh Thánh thường dùng từ này theo nghĩa tiêu cực (Lê 11:27; Mat 7:6; Phl 3:2, chú thích; Kh 22:15). |
Le terme "katoï" peut être utilisé de façon péjorative, en particulier sous la forme "kathoey-saloey". Từ "kathoey" có thể được xem là miệt thị, nhất là khi nói "kathoey-saloey". |
Certains nous appellent démystificateurs, ce qui est un terme un peu péjoratif. Vài người gọi chúng tôi với cái tên khá tiêu cực là kẻ vạch trần |
6 Cependant, le mot “jalousie” a en général un sens péjoratif, ce qui explique qu’il figure parmi les œuvres de la chair citées en Galates 5:20. 6 Tuy nhiên, nói chung, “ghen tị” thường mang nghĩa xấu, và vì lý do này, Ga-la-ti 5:20 liệt kê nó trong số các bông trái xác thịt. |
C'est péjoratif... Đó là 1 sự xúc phạm ám chỉ... |
Au début du 19e siècle, she-male a été utilisé comme un colloquialism dans la littérature américaine pour femmes, souvent dans un sens péjoratif. Vào thế kỷ 19, she-male là một từ thông tục thường được dùng trong văn học Mỹ để chỉ phụ nữ, thường là miệt thị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ péjoratif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới péjoratif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.