peixe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peixe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peixe trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ peixe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá, ngư, Cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peixe
cánoun (De 1 (animal aquático) Tem peixe nesta lagoa? Ao này có cá không? |
ngưnoun Você prefere ser um " peixe de madeira " ou um " Peixe Dourado "? Em thích làm một cô Mộc Ngư hay là Kim Ngư |
Cánoun (Classe de animais aquáticos vertebrados) Tem peixe nesta lagoa? Ao này có cá không? |
Xem thêm ví dụ
Ainda temos uma oportunidade de as pescas voltarem atrás e de conseguirmos ainda mais peixe para alimentar mais pessoas do que atualmente. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Manu constrói um barco, que o peixe puxa até que se firme numa montanha nos Himalaias. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Em vez disso, desenvolvemos uns palitos para peixes com que podemos alimentar os peixes. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Uns 3.500 anos atrás, durante a árdua jornada pelo deserto, os israelitas disseram: “Como nos lembramos dos peixes que costumávamos comer de graça no Egito, dos pepinos e das melancias, e dos alhos-porros, e das cebolas, e do alho!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Construirei uma piscina para o seu peixe dourado. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Agora vamos comer peixe. Món cá sắp xong rồi đây. |
Não tivemos nenhuma mordida nos anzóis, embora víssemos alguns círculos na água provocados pelos saltos dos peixes. Cá hương không cắn câu lần nào dù chúng tôi có thấy những làn sóng khi chúng nổi lên mặt nước. |
Estava preso! Quando retornavam, os pescadores tiravam a armadilha da água e transformavam os peixes num belo jantar. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
O peixe-papagaio é um dos peixes que mais chamam a atenção num recife. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Estava querendo aquele peixe com camarões. Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá. |
Não ponha Fitz-Simmons a fazer modificações, como um maldito aquário de peixes! Đừng để Fitz-Simmon thêm thắt cải tiến gì cả, như cái bể cá ấy. |
Vamos ao mercado de peixe! Chúng ta sẽ đi chợ cá! |
Após a súbita sensação do frio,... a temperatura dentro da boca mistura-se com o saboroso peixe,... ele é agitado dentro da boca e espalha-se para o exterior. Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài. |
Recentemente, minha mulher e eu admiramos a beleza de peixes tropicais em um pequeno aquário particular. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
O uso de iscas artificiais para enganar e pegar peixes ilustra a maneira como muitas vezes Lúcifer nos tenta, engana e procura nos fisgar. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
Quando surgiu a questão sobre pagar imposto, Jesus disse a Pedro: “Vai ao mar, lança o anzol e toma o primeiro peixe apanhado, e, quando lhe abrires a boca, acharás uma moeda de estáter. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Se você estivesse em Roma, venderia esses peixes... por cinco sestércios cada um! Nếu mà ở La Mã, lẽ ra ông đã bán được 5 đồng sesterce mỗi con. |
Talvez pensasse em frutas e vegetais típicos de seu país, ou numa receita especial que sua mãe preparava com carne ou peixe. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Uma das criaturas em que a observamos é um peixe. Một trong số đó là cá. |
Não é peixe salgado? Đây là con cá mặn mà. |
Parecia que a toxina que estava a matar o garial era qualquer coisa na cadeia alimentar, qualquer coisa nos peixes que eles comiam. Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn. |
O peixe está muito bom. Cá ngon lắm đó. |
Porque está a trazer um peixe para o seu quarto? Tại sao lại mang bể cá vô phòng? |
Nalgumas partes do mundo usam ferramentas, tais como esponjas, para caçar peixes. Ngoài ra ở một vài nơi trên thế giới, chúng còn sử dụng các công cụ, như là bọt biển để săn mồi. |
Este é o leilão diário no mercado de peixe em Tsukiji que fotografei há uns anos. Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peixe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới peixe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.