peça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peça trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ peça trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peça
mảnhnoun Eles têm a peça final e vão regressar. Chúng đã tìm được mảnh cuối cùng và đang quay về. |
Xem thêm ví dụ
Depois que os alunos tiverem estudado esses versículos por alguns minutos, peça que compartilhem o que encontraram. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
5 Se um membro da Comissão de Serviço da Congregação designar você para dirigir um estudo bíblico a alguém que não está ativo no serviço de pregação, ele talvez peça que você considere capítulos específicos do livro ‘Amor de Deus’. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Então, na primavera passada, lançámos o "Virtual Choir 3" (Coro Virtual 3) "Water Night" ("Noite de água"), outra peça musical que compus desta vez com 4000 cantores de 73 países diferentes. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Enquanto estava em Cambridge, ele era um membro da Marlowe Society e dirigiu várias peças de teatro, incluindo uma produção muito elogiada de Cyrano de Bergerac, com Tom Hollander no elenco. Khi học tại Đại học Cambridge, anh là một thành viên của câu lạc bộ The Marlowe Society và tham gia đạo diễn khá nhiều vở kịch, bao gồm cả việc sản xuất cho Cyrano de Bergerac, vở kịch với sự tham gia diễn xuất của Tom Hollander. |
Consulte imediatamente um médico se a criança engolir peças pequenas. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Peça aos alunos que façam a leitura silenciosa de Éter 4:13–15 à procura de outras coisas que possam fazer para receber revelações do Senhor. Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa. |
Peça a um rapaz que esteja disposto a ler em voz alta que vá para frente da classe com as escrituras. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Peça para um aluno ler em voz alta o seguinte conselho do livreto Para o Vigor da Juventude: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Quando os alunos tiverem terminado o estudo, peça que vários deles escrevam no quadro, sobre a referência das escrituras correspondente, uma verdade que aprenderam sobre o Salvador. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Peça aos alunos que leiam Mosias 26:17–28 em silêncio, observando todas as vezes que o Senhor usa as palavras meu ou eu. Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta. |
Peça a um ou dois jovens que demonstrem uma apresentação simples de casa em casa. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
(“E se algum de vós tem falta de sabedoria, peça-a a Deus.”) (“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”) |
Para ajudar os alunos a aprofundar seu entendimento dessa doutrina, peça-lhes que imaginem que ganharam um carro, mas não receberam a chave. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
Parem de me tratar como uma peça de mobília! Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế. |
Para ajudar os alunos a memorizar Éter 12:27, anote as seguintes palavras no quadro e peça aos alunos que as copiem em um papel: Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: |
Peça ao restante dos alunos que acompanhe, ponderando que relação há entre essas duas passagens. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
Depois de dar-lhes tempo suficiente, peça a alguns alunos que mencionem algo de Éter que os tenha inspirado ou ajudado a ter mais fé em Jesus Cristo. Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Peça para fecharem as janelas. Bảo họ đóng cửa đi. |
O meu agente arranjou-me 6 bilhetes para uma óptima peça de teatro. Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm. |
Cada peça aqui foi feita com minhas próprias mãos. Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta. |
Peça às crianças que compartilhem outras maneiras pelas quais podemos mostrar gratidão pelos presentes que recebemos. Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được. |
Um dia vi todas as suas ferramentas e notei como cada uma delas era usada para fazer um detalhe específico ou uma peça no navio. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
Por outras palavras, o ponto crucial do problema é a máquina que usamos para pensar na mente dos outros, o nosso cérebro, é feito de peças, de células cerebrais, que partilhamos com todos os outros animais, macacos, ratos, e até lesmas do mar. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
A maioria das casas na Ásia e na Índia tem uma peça de roupa de algodão. Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton. |
Peça a alguns alunos que se revezem na leitura em voz alta de Mosias 1:3–8. Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Mô Si A 1:3–8. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới peça
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.