patrocinadores trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrocinadores trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrocinadores trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patrocinadores trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà tài trợ, người đề xướng, người làm mối, bảo trợ, người thuê quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrocinadores

nhà tài trợ

(sponsor)

người đề xướng

người làm mối

bảo trợ

(sponsor)

người thuê quảng cáo

(sponsor)

Xem thêm ví dụ

Lo hacía de forma competitiva, tenía un equipo con patrocinador y todo eso.
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
El General como patrocinador...
Legatus là người bảo trợ sao...
A los patrocinadores les gusta.
Các nhà tài trợ thích anh ta.
El 8 de febrero de 2007, Linspire, Inc. y Canonical Ltd, el principal patrocinador y desarrollador del sistema operativo Ubuntu, anunciaron planes para una nueva alianza tecnológica, con el objetivo de que Linspire "empiece a basar... ofertas de Linux de escritorio en Ubuntu".
Ngày 08/2/2007 Linspire, Inc. và Canonical Ltd, nhà tài trợ chính cũng như phát triển của hệ điều hành Ubuntu, đã công bố kế hoạch cho một quan hệ đối tác công nghệ mới, với Linspire nhằm "bắt đầu căn cứ... cung cấp máy tính để bàn Ubuntu Linux."
Esto es algo muy atípico para TED pero vamos a comenzar la tarde con un mensaje de un patrocinador misterioso.
Mặc dù chủ đề lần này không mang bản-sắc-TED cho lắm, nhưng hãy bắt đầu chiều nay với một thông điệp từ một nhà tài trợ bí ẩn.
Niños, les presento a su nueva patrocinadora...
Các con gặp nhà tài trợ nhé
Esto fue debido probablemente al nuevo poder de su patrocinador Jrushchov, que había sucedido a Stalin como secretario general del Partido.
Đây có lẽ bởi quyền lực mới của người đỡ đầu cho ông - Khrushchev, đã thành công trong việc lên thay thế Stalin trở thành Tổng bí thư Đảng.
Bueno, la versión corta es que nuestro patrocinador nos dejó.
Nói ngắn gọn là, nhà bảo trợ muốn tách chúng tôi.
Como orgullosos patrocinadores del torneo de este año, en Somos Campeones queremos que sepan que estamos dedicados a construir un futuro brillante para todos los niños.
Với tư cách là nhà tài trợ cho giải đấu năm nay, chúng tôi muốn các bạn biết rằng chúng tôi rất sẳn lòng góp hết công sức để xây dựng một tương lai tương sáng cho con em chúng ta.
Se presentaron premios a 20 artistas cuyas obras fueron consideradas “sobresalientes”, mientras que otros 15 artistas recibieron Premios de Compra, es decir, que el Museo de Historia de la Iglesia, patrocinador del concurso, adquirió la obra para su colección.
Giải Thưởng Merit được trao cho 20 nghệ nhân có những tác phẩm nghệ thuật được cho là “xuất sắc,” trong khi 15 nghệ nhân khác nhận được Giải Thưởng Purchase, có nghĩa là nhà bảo trợ cuộc thi là Viện Bảo Tàng Lịch Sử Giáo Hội mua lại tác phẩm nghệ thuật cho bộ sưu tập của mình.
Sus patrocinadores le pusieron el nombre Morning Star (Estrella de la mañana) para reflejar su creencia en el Reino Milenario.
Chiếc tàu này được các nhà tài trợ đặt tên là Sao Mai (Morning Star), cho thấy niềm tin của họ về Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su.
Porque, el fondo de todo esto es que los patrocinadores la adoran, y él la pondrá en la publicidad televisiva una y otra vez.
Bởi vì, điểm mấu chốt là, những nhà tài trợ rất thích việc này, anh ta sẽ luôn luôn cho bà ta xuất hiện trên truyền hình.
Ahora, una palabra de nuestros patrocinadores.
Giờ là vài lời từ nhà tài trợ của chúng tôi.
Perdí al patrocinador.
Mất mạnh thường quân.
En el presente caso hay algo irritante en la actitud patrocinadora de este testigo.
Trong vụ án này có một điều làm cho người ta dễ giận là dáng điệu kẻ cả của nhân chứng.
Promueven de manera desvergonzada toda clase de disparates de este tipo simplemente porque les gusta a los patrocinadores.
Họ không hề xấu hổ khi quảng cáo những thứ vớ vẩn này bởi chúng làm hài lòng những nhà tài trợ.
Esa fue la frase de mi patrocinador usaba conmigo... Volver... cuando empecé a asistir a las reuniones.
Đó là câu mà người bảo trợ thường nói với tôi... khi tôi mới bắt đầu đến các buổi gặp mặt.
¿Necesita la oveja el respaldo de un patrocinador antes de que el Buen Pastor venga a rescatarla?
Con chiên có cần sự ủng hộ của một nhà tài trợ trước khi Đấng Chăn Hiền Lành sẽ đến giải cứu không?
Y esas cosas provienen de los patrocinadores.
đó là sự khác nhau giữa sống và chết tất cả những thứ đó đến từ nhà tài trợ.
¿Un patrocinador?
Một người bảo trợ?
Por ejemplo, puedes añadir la etiqueta "Donante valioso" a todas las conversaciones de tus principales patrocinadores.
Ví dụ: bạn có thể thêm nhãn “Người quyên góp nhiều nhất” vào tất cả các cuộc trò chuyện đến từ những nhà tài trợ hàng đầu.
Le prometimos al Vicepresidente otros patrocinadores...
Chúng ta đã hứa với ngài phó tổng thống là sẽ tìm được nhà đồng bảo trợ...
Esto nos da la oportunidad para imaginar un tipo de sociedad totalmente diferente, una sociedad donde las reuniones de creadores e iventores, de diseñadores y realizadores, con sus jefes y patrocinadores sean para conversar, recrearse, compartir ideas, y provocarse mutuamente ".
Điều này mang đến cho chúng ta cơ hội để tưởng tượng một kiểu xã hội hoàn toàn khác, nơi mà những nhà chế tạo và nhà khám phá những người thực hiện và người cải tiến ngồi lại cùng nhau cùng với những nhà bảo trợ và những nhà hỗ trợ tài chính bàn luận về các vấn đề, trao đổi, làm rõ khuyến khích lẫn nhau. "
El cortometraje fue patrocinado vía Kickstarter en 2014, con 190 patrocinadores.
Kinh phí thực hiện phim ngắn được gây quỹ trên trang Kickstarter và bắt đầu từ năm 2014, với 190 người ủng hộ.
Es como un patrocinador.
Giống như người bảo trợ ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrocinadores trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.