paternité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paternité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paternité trong Tiếng pháp.

Từ paternité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tư cách làm cha, quan hệ cha con, sự quy tác giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paternité

tư cách làm cha

noun

quan hệ cha con

noun

sự quy tác giả

noun

Xem thêm ví dụ

Des érudits disputent la paternité de l'Évangile de Jean... tenu par certains pour le récit d'un témoin oculaire de la vie de Jésus.
Các học giả tranh luận về tác giả của sách thánh John, được viết bởi một số người đã tận mắt chứng kiến cuộc đời của Jesus.
Tu as dû faire un test de paternité?
Anh đã kiểm tra quan hệ cha con đúng không?
Mariage et paternité
Hôn nhân và gia đình
Les joies de la paternité.
Làm phụ huynh vậy đó.
Donc, pas besoin d'un test de paternité?
Vậy là ông không cần phải kiếm tra huyết thông?
David Blankenhorn, auteur de « Fatherless America », a remarqué la chose suivante : « Aujourd’hui, la société américaine est fondamentalement divisée et partagée au sujet de la paternité.
David Blankenhorn, tác giả quyển sách Nước Mỹ Mồ Côi, đã nhận xét: “Ngày nay, xã hội Mỹ bị phân hóa và mâu thuẫn trong khái niệm về vai trò làm cha.
En France, Google Avis clients n'autorise pas la promotion de services ou d'appareils de test de paternité.
Tại Pháp, Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá bất kỳ dịch vụ hoặc thiết bị xét nghiệm quan hệ cha con nào.
La paternité nous expose, nous les hommes, à nos propres faiblesses et aux choses pour lesquelles nous devons nous améliorer.
Đối với nam giới, vai trò làm cha bộc lộ những yếu kém của chúng ta và những điều chúng ta cần phải cải thiện.
Nous allons le voir parler de faire un test de paternité.
Chúng ta hãy xem ông ta nói về việc làm xét nghiệm quan hệ huyết thống.
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de tests de paternité anonymes.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá xét nghiệm quan hệ cha con được quảng cáo là bí mật.
Faire un test de paternité prendra une journée.
Xét nghiệm bệnh hay xét nghiệm gen đều sẽ mất cả ngày.
Des biblistes lui attribuent d’ailleurs la paternité du psaume.
Một số học giả Kinh Thánh cho rằng Ê-xê-chia là người đã viết bài Thi-thiên này.
Les dauphins font preuve de grande promiscuité, il faut donc déterminer qui sont les pères, on fait alors des tests de paternité à partir des matières fécales récoltées dans l'eau et dont on extrait l'ADN.
Và cá heo là loài rất phức tạp về tình dục, vì thế chúng tôi phải xác định đâu là cá voi bố, bằng cách thực hiện các cuộc xét nghiệm thông qua những vật mẫu lấy từ dưới nước và phân tích DNA.
S'il le faut nous le dirons ! » Bien que protégé par l'état-major et donc par le gouvernement, Esterhazy est obligé d'avouer la paternité des lettres francophobes publiées par Le Figaro.
Mặc dù được bảo vệ bởi Bộ Tổng tham mưu lẫn chính phủ, Esterházy buộc phải thú nhận là tác giả những lá thư bài Pháp mà tờ Le Figaro công bố.
Bien que MacArthur ait revendiqué la paternité de cette stratégie, elle provient en fait de l'US Navy.
Trong khi MacArthur tuyên bố đã phát minh ra chiến thuật này, thuở ban đầu chiến thuật này xuất hiện từ Hải quân.
Cette restriction concerne à la fois les services de test de paternité en clinique et les kits de test à domicile.
Kể cả các dịch vụ xét nghiệm quan hệ cha con tại phòng khám và bộ dụng cụ xét nghiệm quan hệ cha con tại nhà cũng không được phép quảng bá.
Le mariage et la paternité peuvent vous apporter un grand bonheur et une grande joie éternels.
Hôn nhân và vai trò làm cha có thể mang đến hạnh phúc và niềm vui vĩnh cửu lớn lao.
Nous ne dévalorisons pas la valeur de ce que les femmes ou les hommes accomplissent dans quelque entreprise ou carrière digne que ce soit (nous bénéficions tous de ces réalisations), mais nous sommes néanmoins conscients qu’il n’y a rien de mieux que la maternité et la paternité dans le mariage.
Chúng ta không làm giảm giá trị của những gì phụ nữ hoặc nam giới hoàn thành trong bất cứ nỗ lực hay nghề nghiệp xứng đáng nào—chúng ta đều hưởng lợi ích từ những thành tích đó—nhưng chúng ta vẫn nhận ra rằng không có một điều nào tốt lành hơn vai trò làm cha mẹ trong hôn nhân.
La paternité exige des sacrifices mais elle procure d’incomparables satisfactions et de la joie.
Vai trò làm cha đòi hỏi sự hy sinh, nhưng đó là một nguồn thỏa mãn không thể so sánh được, chính là niềm vui.
Je savais que j’avais la responsabilité de nourrir les braises de la paternité qui brûlaient en mon fils.
Tôi biết mình có trách nhiệm phải nuôi dưỡng ước mơ về vai trò làm cha đang nung nấu bên trong lòng con trai tôi.
La maternité et la paternité.
Vai trò làm cha mẹ.
Je veux un test de paternité.
Tôi muốn xét nghiệm quan hệ bố con.
Il y a des tests de paternité.
Vậy để tôi làm xét nghiệm xem ai là bố luôn cho nhá.
Une étude indépendante a récemment montré que les saints des derniers jours sont les personnes qui en savent le plus sur le christianisme et la Bible13. Si vous voulez mieux comprendre la Bible, mieux comprendre le Livre de Mormon et avoir une plus grande compréhension de la fraternité des hommes et de la paternité de Dieu, demandez aux missionnaires !
Một cuộc nghiên cứu độc lập mới gần đây nhận thấy rằng Các Thánh Hữu Ngày Sau hiểu biết nhiều nhất về Ky Tô giáo và Kinh Thánh.13 Nếu các bạn muốn hiểu Kinh Thánh rõ hơn, hiểu Sách Mặc Môn rõ hơn, và nhận thức sâu rộng hơn về tình người và vai trò làm cha của Thượng Đế, thì hãy hỏi những người truyền giáo!
En tant qu’Église, nous croyons à la paternité.
Là một Giáo Hội, chúng ta tin ở những người cha.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paternité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.