palhaçada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palhaçada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palhaçada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ palhaçada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trò hề, trò đùa, vô lý, trò khôi hài, trò cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palhaçada

trò hề

(joke)

trò đùa

(joke)

vô lý

trò khôi hài

(drollery)

trò cười

(joke)

Xem thêm ví dụ

Sempre a mandar piadas, na palhaçada.
Luôn kể chuyện cười, luôn làm trò cười.
Fazendo palhaçadas o tempo todo.
Lúc nào cũng xử như đứa ngốc.
Nada de palhaçadas.
Không làm trò mèo.
Elas não estão ali fazendo palhaçada. Elas não estão se exibindo, elas estão usando a condição, a identidade feminina que corresponde ao desejo íntimo delas.
Họ ở đó không phải để đùa, họ không phải khoe mẽ, họ đang dùng tình trạng của họ, danh tính nữ tương ứng với khát khao mật thiết của họ.
Chega desta palhaçada, Tex!
Đùa đủ rồi, Tex!
Ainda bem que continuam com as palhaçadas de vocês.
Hai cậu còn giỡn được à.
Deixa de palhaçada.
Nhảm vãi.
Preciso que pare de palhaçada e leve isso mais à sério
Anh nên ngừng ngay mấy câu chuyện dọa ma đó và bớt mê tín chút đi
Que palhaçada.
Đúngtrò cười.
Reparei que ela estava a fazer palhaçadas.
Và tôi thấy cô bé đang đùa giỡn.
Tudo isto parece ser uma palhaçada indecorosa mas faz parte de uma das obras mais apreciadas da literatura inglesa: "Os Contos da Cantuária" que combinam na perfeição o elevado e o humilde.
Nghe giống như một chuyện tục tĩu, nhưng đây là một trong những tác phẩm được coi trọng nhất trong văn học Anh: Truyện cổ Canterbury, pha trộn giữa cao quí và hèn mọn.
Chega de palhaçada!
Có đủ trò khỉ rồi.
Que palhaçada!
Thật chết tiệt.
Está de palhaçada?
Anh đang đùa tôi đấy à?
Ele que me fez inventar essa palhaçada de Penny Morgan.
Thế nên ông ấy còn muốn tôi cải trang thành con mụ Penny Morgan này.
E as suas palhaçadas condenaram-no a prisão perpétua.
Còn trò hề của anh khiến anh bị tù chung thân.
Vou te dizer o que é palhaçada.
Để bố nói cái gì là nhảm nhí.
Isso é palhaçada, rapaz.
Thật sự chuyện này đúng là một trò hề!
E alguém que é feliz, mesmo que seja por uma palhaçada, aceita-se a si próprio, e também ao esquema das coisas em que se encontra inserido.
Và một người được xem là hạnh phúc, ngay cả đối với trò đùa, chấp nhận chính mình cũng như chấp nhận nhỡn giới mà con người ta tìm thấy chính họ
Tudo o que faz é palhaçadas para a platéia.
Tất cả việc cậu làm là trò cười cho bọn tầm thường kia thưởng thức
Estamos apenas fazendo palhacadas.
Chúng tôi chỉ đi mua vui.
Que palhaçada.
Thật là hài hước.
Eu, quando estou sozinho no elevador, faço todo o tipo de palhaçadas, mas quando entram outras pessoas eu paro de fazer essas coisas, porque não quero incomodar os outros, ou, francamente, assustá-los.
Ý tôi là, khi tôi ở trong một chiếc thang máy một mình, tôi làm đủ trò kỳ cục, nhưng khi những người khác bước vào và tôi dừng làm những trò đó, vì tôi không muốn làm phiền họ, hoặc, thật lòng mà nói, làm kinh sợ họ.
Palhaçada é você beber tanto que nem consegue se defender.
Đó là khi con say đến nỗi không thể tự vệ.
Eu, quando estou sozinho no elevador, faço todo o tipo de palhaçadas, mas quando entram outras pessoas eu paro de fazer essas coisas, porque não quero incomodar os outros, ou, francamente, assustá- los.
Ý tôi là, khi tôi ở trong một chiếc thang máy một mình, tôi làm đủ trò kỳ cục, nhưng khi những người khác bước vào và tôi dừng làm những trò đó, vì tôi không muốn làm phiền họ, hoặc, thật lòng mà nói, làm kinh sợ họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palhaçada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.