palavra-chave trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palavra-chave trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palavra-chave trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ palavra-chave trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là từ khoá, từ khóa, Search Engine Marketing. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palavra-chave
từ khoánoun eles não se referem a "tags" e palavras-chave. không phải từ các thẻ và từ khoá. |
từ khóanoun Saber que isso pode acontecer talvez o ajude a ser mais específico ao digitar palavras-chave. Biết điều này sẽ giúp bạn cẩn thận hơn khi chọn từ khóa. |
Search Engine Marketing
|
Xem thêm ví dụ
A lista inclui palavras-chave positivas e negativas. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Você pode filtrar a lista de tipos por qualquer combinação de tipos, como palavras-chave, tópicos e extensões. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
Opte por adicionar palavras-chave negativas ou palavras-chave negativas da campanha. Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch. |
Suas palavras-chave precisam refletir os programas e serviços da sua organização sem fins lucrativos. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Uma estratégia de lances automatizada orientada a metas que agrupa vários grupos de anúncios, campanhas e palavras-chave. Một chiến lược giá thầu tự động, hướng mục tiêu nhóm nhiều chiến dịch, nhóm quảng cáo và từ khóa lại với nhau. |
Seu lance de palavra-chave representa quanto você quer pagar quando alguém clica no seu anúncio. Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Após criar um grupo de anúncios, defina lances para ele usando grupos de produtos, não palavras-chave. Sau khi tạo nhóm quảng cáo, bạn sẽ đặt giá thầu trong nhóm quảng cáo đó bằng cách sử dụng các nhóm sản phẩm, chứ không phải từ khóa. |
Esse é o tipo padrão definido para suas palavras-chave negativas. Đây là loại đối sánh mặc định cho từ khóa phủ định. |
Configurar URLs da página de destino para palavras-chave Thiết lập URL trang đích cho từ khóa |
Você também pode realizar um diagnóstico de palavras-chave para analisar o Índice de qualidade do seu termo. Bạn cũng có thể chạy quy trình chẩn đoán từ khóa để xem xét Điểm chất lượng của từ khóa. |
Para adicionar uma palavra-chave, siga estas etapas: Để thêm từ khóa, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Você deve incluir os dois pontos (:) depois da palavra-chave em cada segmento. Lưu ý rằng bạn phải bao gồm dấu hai chấm (:) sau từ khóa trong mỗi phân đoạn. |
Essas informações podem ajudar você a remover palavras-chave com baixo desempenho ou adicionar novas palavras-chave. Thông tin này có thể giúp bạn xóa những từ khóa kém hiệu quả hoặc thêm các từ khóa mới. |
Também recomendamos monitorar estas informações dos seus anúncios e palavras-chave: Bạn cũng có thể muốn theo dõi thông tin sau về quảng cáo và từ khóa của mình: |
Para usar palavras-chave negativas, primeiro é necessário criar uma campanha do Shopping. Để sử dụng từ khóa phủ định, trước tiên bạn cần tạo Chiến dịch mua sắm. |
Este artigo contém instruções para criar e aplicar listas de palavras-chave negativas a campanhas. Đây là bài viết hướng dẫn cho bạn cách tạo và áp dụng danh sách từ khóa phủ định cho các chiến dịch. |
Para mais informações, convém ler primeiro o artigo Sobre listas de palavras-chave negativas. Nếu muốn có nhiều thông tin hơn, bạn có thể bắt đầu bằng cách tìm hiểu thêm Về danh sách từ khóa phủ định. |
Você não precisa especificar lances individuais para palavras-chave, grupos de anúncios ou canais. Bạn không cần chỉ định giá thầu riêng cho từ khóa, nhóm quảng cáo hoặc vị trí của mình. |
Saiba como adicionar palavras-chave negativas às campanhas. Hãy tìm hiểu cách Thêm từ khóa phủ định vào chiến dịch. |
Essa coluna está disponível na página "Palavras-chave". Cột này có sẵn trên trang "Từ khóa". |
Saiba como adicionar palavras-chave. Tìm hiểu cách thêm từ khóa. |
Na Rede de Display, as palavras-chave que seus anúncios sejam exibidos em websites relevantes ou em aplicativos. Trên Mạng hiển thị, các từ khóa của bạn cho phép quảng cáo của bạn hiển thị trên các trang web hoặc ứng dụng thích hợp. |
As palavras-chave que não receberem impressões durante um período de 90 dias serão desativadas com o tempo. Các từ khóa không nhận được lượt hiển thị nào trong thời gian 90 ngày sẽ bị vô hiệu hóa. |
Gravar a classificação da imagem como uma marca " Palavras-Chave " & Lưu các thẻ ảnh dạng thẻ « Từ khoá » |
Saiba mais sobre as palavras-chave negativas. Hãy tìm hiểu thêm về từ khóa phủ định. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palavra-chave trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới palavra-chave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.