opter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opter trong Tiếng pháp.
Từ opter trong Tiếng pháp có các nghĩa là chọn, lựa chọn, chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opter
chọnverb Quelles autres options ai-je ? Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa? |
lựa chọnverb Ils cherchent des options pendant que nous parlons. Tổ chức đang cân nhắc các lựa chọn như chúng ta nói. |
chấmnoun |
Xem thêm ví dụ
Elles n’empêchent pas de s’habiller de manière attrayante, mais aident à opter pour une tenue raisonnable et à éviter toute démesure dans la coiffure ou le vêtement (1 Jean 2:16). Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
Ou devait- on opter pour un traitement moins agressif? Hay là nên áp dụng phương pháp ít " hung hăng " hơn? |
4) Pourquoi n’est- il ni absurde ni irresponsable d’opter pour des alternatives à la transfusion ? (4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp lý và có suy xét? |
Avant d'opter pour ce mode de paiement, nous vous recommandons vivement de vérifier auprès de votre banque que vous pouvez recevoir des transactions TEF SEPA entrantes et si cela entraîne des frais. Trước khi đăng ký hình thức thanh toán này, chúng tôi thực sự khuyên bạn nên xác minh với ngân hàng của bạn rằng bạn có thể nhận giao dịch SEPA EFT đến và nếu có bất kỳ khoản phí nào có liên quan đến việc nhận các khoản thanh toán đó. |
Il arrive qu’un chrétien dont la conscience est bien éduquée décide de ne pas opter pour une solution qu’il est pourtant en droit de choisir. Đôi khi một tín đồ có lương tâm đã được rèn luyện kỹ có thể kiềm chế không làm một điều nào đó dù được phép làm. |
Si vous souhaitez opter pour le paiement par TEF, consultez la page Comment puis-je m'inscrire au transfert électronique de fonds ? Để đăng ký thanh toán bằng EFT, hãy xem lại mục nhập của chúng tôi về Làm cách nào để đăng ký Chuyển khoản điện tử? |
Ils décidèrent d'opter non seulement pour l'éducation et la santé, mais aussi pour une économie fleurissante. Và họ quyết định phát triển không chỉ ngành y tế và giáo dục, mà cả bắt đầu phát triển kinh tế. |
Aujourd’hui, opter pour la meilleure des instructions apporte joie et récompenses. Việc lựa chọn nền giáo dục tốt nhất ngày nay mang lại niềm vui và một đời sống ý nghĩa. |
Ou devait-on opter pour un traitement moins agressif ? Hay là nên áp dụng phương pháp ít "hung hăng" hơn? |
Lorsque la conception d'une page est particulièrement importante, nous vous recommandons d'opter pour une mise en page fixe, car cette dernière vous offre un plus grand contrôle sur la présentation du contenu. Khi thiết kế một trang đặc biệt quan trọng, bạn có thể muốn triển khai bố cục cố định, việc này cung cấp khả năng kiểm soát tốt hơn đối với việc trình bày nội dung của bạn. |
<!-- BEGIN GCR Opt-in Module Code --> <!-- BEGIN GCR Opt-in Module Code --> |
Sachez également que si vous gérez plusieurs comptes Google Ads, vous devriez peut-être opter pour un compte administrateur. Ngoài ra, hãy nhớ rằng nếu bạn đang quản lý nhiều tài khoản Google Ads thì việc sử dụng tài khoản người quản lý có thể là một tùy chọn thích hợp hơn. |
Pourquoi opter pour des annonces display responsives ? Tại sao nên chọn Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng? |
Si une incitation à l'action apparaît à la fin de votre vidéo promotionnelle en redirigeant les utilisateurs vers votre site Web, vous devez opter pour le marquage manuel des campagnes pour effectuer le suivi des clics gratuits sur votre incitation à l'action. Nếu gọi hành động được bao gồm ở cuối video quảng cáo mà đưa người dùng đến trang web của bạn, bạn cần phải sử dụng thẻ chiến dịch thủ công để theo dõi các nhấp chuột miễn phí này trên gọi hành động của bạn. |
Dans certains cas, vous pouvez opter pour le mode Split Tunnel pour que seuls certains sites soient accessibles via ce tunnel, tandis que le reste du trafic ignore le VPN et utilise la connexion réseau physique de votre Chromebook. Đôi khi, bạn sẽ muốn dùng đường hầm phân tách để chỉ truy cập vào một số trang web thông qua đường hầm này, trong khi lưu lượng truy cập khác sẽ bỏ qua VPN và dùng kết nối mạng thực của Chromebook. |
Quand les impressions concordent avec ce que le Sauveur et ses prophètes et apôtres vivants ont dit, vous pouvez opter pour l’obéissance en toute confiance. Khi các ấn tượng đó phù hợp với điều mà Đấng Cứu Rỗi và các vị tiên tri tại thế và các sứ đồ đã nói, thì các anh chị em có thể chọn để tuân theo một cách đầy tin tưởng. |
Si vous utilisez des propriétés distinctes pour les différents types d'appareils (par exemple, m.example.com pour les appareils mobiles et example.com pour les ordinateurs), vous ne pourrez peut-être pas comparer les statistiques à moins d'opter pour une propriété de domaine. Nếu có các sản phẩm riêng cho các loại thiết bị khác nhau (ví dụ: m.example.com cho thiết bị di động và example.com cho máy tính để bàn), bạn có thể sẽ không so sánh được các chỉ số trừ khi bạn sử dụng tài nguyên miền. |
Que vous vouliez les teindre ou non, porter un postiche ou opter pour une autre solution, la décision vous appartient. Việc nhuộm hay không nhuộm, dùng chỏm tóc giả hay không dùng, hoặc tìm cách chữa trị khác là tùy sự lựa chọn của bạn. |
Avant d'opter pour la stratégie "Maximiser les conversions" : Trước khi chuyển sang chiến lược Tối đa hóa lượt chuyển đổi: |
S'il ne souhaite pas s'abonner, il vous est toujours possible d'opter pour un abonnement individuel. Nếu người quản lý gia đình của bạn không muốn đăng ký, bạn vẫn có thể mua gói đăng ký cá nhân. |
Si vous ne savez pas exactement quels mots clés ou quels emplacements sont les plus rentables, ou si vous ne disposez pas de suffisamment de temps pour gérer les enchères manuellement, il est sans doute préférable d'opter pour la stratégie d'enchères "Maximiser les clics". Nếu bạn không chắc chắn từ khóa hoặc vị trí nào có thể mang lại nhiều lợi nhuận nhất hoặc nếu bạn không có thời gian dành cho việc quản lý giá thầu thủ công, thì Tối đa hóa số nhấp chuột có thể phù hợp hơn cho bạn. |
Si vous disposez d'un accès administrateur à votre compte Google Ads et si vous êtes également propriétaire du compte de développeur Google Play associé, vous pouvez opter pour le type d'association "Accès aux données et au compte". Nếu có quyền truy cập quản trị vào tài khoản Google Ads của mình và cũng là chủ sở hữu tài khoản trên tài khoản nhà phát triển Google Play được liên kết, bạn sẽ có tùy chọn cập nhật loại liên kết lên "Quyền truy cập dữ liệu và tài khoản". |
Si nous avons à l’esprit plusieurs idées intéressantes, nous pourrons opter pour celle qui convient le mieux à notre interlocuteur. Nếu chúng ta ghi nhận nhiều điểm để trình bày, chúng ta có thể chọn một điểm thích hợp nhất với mỗi người mà chúng ta gặp. |
D’un chrétien à l’autre, ne l’oublions pas, les choix peuvent varier, qu’il s’agisse de la façon de mener sa vie, d’opter pour tel ou tel régime alimentaire ou de préférer tel divertissement à tel autre (dans la mesure où il est sain, naturellement). Chúng ta nên nhớ rằng mỗi tín đồ Đấng Christ có cách sắp xếp đời sống, chọn lựa thức ăn và hình thức giải trí lành mạnh khác nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới opter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.