obra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ obra trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tác phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obra
tác phẩmnoun (resultado da realização de um trabalho) As obras inscritas devem ter sido feitas após o dia 1o de janeiro de 2006. Các tác phẩm dự thi phải được hoàn tất sau ngày 1 tháng Giêng năm 2006. |
Xem thêm ví dụ
Penso na procura de asteroides como um gigantesco projeto de obras públicas, mas em vez de construirmos uma autoestrada, estamos a traçar o espaço, a construir um arquivo que vai servir muitas gerações. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
+ 4 Temos de fazer as obras Daquele que me enviou enquanto é dia;+ está chegando a noite, quando ninguém poderá trabalhar. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
* Auxiliai a trazer à luz a minha obra e sereis abençoados, D&C 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
O artigo “Use sabiamente as nossas publicações”, de Nosso Ministério do Reino de março de 2000, declarou: “Em alguns casos, pode não ser conveniente tocar no assunto dos donativos para a nossa obra mundial.” Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Por isso, a exortação final de Paulo aos coríntios é tão apropriada hoje como foi há dois mil anos: “Conseqüentemente, meus amados irmãos, tornai-vos constantes, inabaláveis, tendo sempre bastante para fazer na obra do Senhor, sabendo que o vosso labor não é em vão em conexão com o Senhor.” — 1 Coríntios 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Mas, no intervalo do almoço, o irmão Joseph Rutherford, que supervisionava a obra na época, pediu para falar comigo. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
Aqui, em 1880, a Pérola de Grande Valor foi aceita entre as obras-padrão da Igreja. Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
Esta obra, dirigida por Cristo desde o seu trono celestial, prossegue até o presente momento, e você é pessoalmente afetado por ela. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
Nossa convicção do Salvador e de Sua obra nos últimos dias torna-se uma lente possante que nos ajuda a enxergar tudo com mais clareza. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
Nicolas Baverez classificou severamente a obra de “marxismo de pacotilha”. Nicolas Baverez đã nghiêm khắc gọi công trình là “kiểu Marx nhà quê”. |
Nenhuma oposição era capaz de impedir a obra. Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc. |
Proferindo um discurso durante a proscrição da obra Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
Ainda assim, estava vivamente interessado em saber como outros continuaram a obra que ele havia feito ali. — Atos 18:8-11; 1 Coríntios 3:6. Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
Quando essa obra resultar num “testemunho a todas as nações”, até o ponto que for da vontade de Deus, “virá o fim”. Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Opositores já tentaram acabar com a obra de pregação do Reino, mas fracassaram. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
Em 1915, Sarah Ferguson estava certa; ‘ainda havia mais a ser feito na obra da colheita’. — De nossos arquivos no Brasil. Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil. |
Nathan Knorr, que liderava a obra das Testemunhas, pediu que eu o cantasse na Assembléia “Boas Novas Eternas”, que se realizaria na semana seguinte no Estádio Ianque. E eu cantei. Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
Alguns anos atrás, a capela incendiou-se e a Diretoria de Obras entendeu que haviam alguns problemas tóxicos... sabe, amianto, resíduos de de chumbo, chame do que quiser. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
A obra The International Standard Bible Encyclopedia (Enciclopédia Bíblica Padrão Internacional) diz: “Na linguagem coloquial dos dias de Jesus, ʼabbāʼ era primariamente um termo íntimo e respeitoso dado pelos filhos ao seu pai.” Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
* O selamento dos filhos aos pais faz parte da grande obra da plenitude dos tempos, D&C 138:48. * Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48. |
Porque o Filho do homem virá na glória de seu Pai, com os seus anjos; e então dará a cada um segundo as suas obras.5 Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
(Efésios 1:22; Revelação [Apocalipse] 1:12, 13, 20; 2:1-4) No ínterim, se seguirmos o excelente exemplo dado por Estéfanas, Fortunato e Acaico, e se continuarmos a trabalhar para servir nossos irmãos, nós também apoiaremos lealmente o arranjo congregacional, edificando nossos irmãos e ‘estimulando-os ao amor e a obras excelentes’. — Hebreus 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
As reuniões nos estimulam a obras excelentes Các buổi họp khuyến giục về những việc tốt lành |
“Meu alimento é eu fazer a vontade daquele que me enviou e terminar a sua obra.” — JOÃO 4:34. “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34. |
Na conclusão das obras, ele chegou a trabalhar uma noite inteira para que os irmãos pudessem ter o Salão do Reino pronto para a dedicação na manhã seguinte. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới obra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.