négligent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ négligent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ négligent trong Tiếng pháp.
Từ négligent trong Tiếng pháp có các nghĩa là chểnh mảng, bất cẩn, cẩu thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ négligent
chểnh mảngverb |
bất cẩnadjective Vous devriez être moins négligent, les amis Các người không nên bất cẩn như thế chứ |
cẩu thảadjective Ils ne doivent être ni débraillés, ni malpropres, ni négligés. Họ không được ăn mặc luộm thuộm, lếch thếch, hoặc cẩu thả. |
Xem thêm ví dụ
Quand les récompenses ne marchent pas, quand les patrons négligent la santé à long terme de leurs firmes pour poursuivre des gains à court terme qui se traduiront en bonus massifs la réponse est toujours la même. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
En fait, ils n’ont que mépris pour les gens du peuple, dont ils négligent les besoins spirituels (Ézékiel 34:2-4 ; Jean 7:47-49). (Ê-xê-chi-ên 34:2-4; Giăng 7:47-49) Chúa Giê-su đối xử với họ một cách khác, làm điều tốt lành nhất cho họ. |
” Paul a prêché en public et de maison en maison parce qu’il était conscient qu’en étant négligent sous ce rapport il se chargerait d’une dette de sang devant Dieu. — Actes 20:20, 26, 27. Phao-lô rao giảng giữa công chúng và từ nhà này sang nhà kia bởi vì ông nhìn nhận rằng nếu không làm như thế ắt ông có thể mang nợ máu trước mắt Đức Chúa Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 20:20, 26, 27). |
De ce fait, ils négligent de faire un bilan de santé spirituelle, de s’analyser, jusqu’à ce que la catastrophe arrive. Họ có thể thiếu sót trong việc kiểm tra sức khỏe thiêng liêng hoặc tự kiểm điểm cho đến khi gặp tai họa. |
Si certains incidents étaient probablement le résultat d'actions d'ouvriers négligents ou mécontents, il n'y a aucun exemple de sabotage organisé par l'Axe. Trong khi có một số vấn đề được cho là kết quả của những nhân viên thiếu cẩn thận hoặc cáu kỉnh, không có trường hợp nào được xác định chính xác là phá hoại của phe Trục. |
Si cela venait à se produire, le père négligent ne remplirait plus les conditions requises pour servir la congrégation en qualité d’ancien, conformément à cette déclaration consignée en I Timothée 3:5: “Si quelqu’un ne sait pas présider sa propre maison, comment prendra- t- il soin de la congrégation de Dieu?” Điều này hẳn khiến cho người cha sơ suất mất tư cách làm trưởng lão được bổ nhiệm để phục vụ cho hội-thánh, vì I Ti-mô-thê 3:5 có nói: “Vì nếu có ai không biết cai-trị nhà riêng mình, thì làm sao cai-trị Hội-thánh của Đức Chúa Trời?” |
Participons- nous régulièrement au ministère public, ou bien sommes- nous négligents dans ce domaine? Chúng ta có tham gia đều đều vào thánh chức rao giảng công khai không hay là bỏ bê công việc nầy? |
Le juge doit ressentir que vous n’êtes pas des parents négligents ou inhumains, mais bien plutôt des parents aimants qui veulent que leur enfant soit soigné. Quan tòa cần hiểu rằng bạn không phải là những cha mẹ sao lãng bổn phận hoặc ngược đãi con cái, đúng hơn, bạn là bậc cha mẹ đầy yêu thương muốn cho con mình được chữa lành. |
Ce qu' elle a fait est si négligent et risqué Điều cô làm thật đầy rủi ro |
Le père reconnaît qu’il se montre négligent pour ce qui est de diriger l’étude familiale: parfois, plusieurs semaines s’écoulent sans que sa famille reçoive la moindre instruction biblique. Người chồng nhìn nhận mình có thiếu sót về việc điều khiển buổi học gia đình; đôi khi gia đình không có học suốt mấy tuần liền. |
D’autres négligent leur préparation et espèrent que le Seigneur, dans sa bonté, les aidera d’une manière ou d’une autre à se tirer d’affaire pendant le cours. Những người khác lơ là sự chuẩn bị của họ và hy vọng rằng bằng cách nào đó, với lòng nhân từ của Ngài, Chúa sẽ giúp họ dạy cho xong hết buổi học. |
De toute évidence, l’adversaire est satisfait quand les parents négligent d’enseigner à leurs enfants à avoir foi au Christ, à se convertir et à naître de nouveau. Chắc chắn là kẻ nghịch thù đã hài lòng khi cha mẹ bỏ bê việc dạy dỗ và huấn luyện con cái để có được đức tin nơi Đấng Ky Tô, và được sinh ra một lần nữa về phần thuộc linh. |
Nous faisions cependant partie du Camp de Sion et beaucoup ne priaient pas, manquaient d’égards, étaient négligents, insouciants, insensés ou malveillants et nous ne nous en rendions pas compte. Tuy chúng tôi là Trại Si Ôn, nhưng nhiều người chúng tôi không cầu nguyện, không suy nghĩ, cau thả, lơ là, dại dột, hoặc quỳ quái, vậy mà chúng tôi không biết được. |
À une époque qui se situe entre 592 et 570 av. J.-C., Dieu a parlé à son prophète Ézéchiel des bergers négligents. Một lúc nào đó giữa năm 592 và 570 Trước Công Nguyên, Thượng Đế phán bảo cùng vị tiên tri của Ngài là Ê Xê Chi Ên về những người chăn chiên lơ đễnh. |
Vous avez été négligent, Graham. Anh bỏ quên nhiều thứ quá, Graham. |
D’après la parabole des dix vierges : Si nous nous sommes fidèlement préparés spirituellement, nous serons prêts quand le Seigneur viendra ; ou les personnes qui négligent leur préparation spirituelle ne seront pas reçues par le Seigneur à sa venue (voir Matthieu 25:1-13). Từ ngụ ngôn về mười người nữ đồng trinh: Nếu đã chuẩn bị bản thân mình về phần thuộc linh một cách trung tín, thì chúng ta sẽ được sẵn sàng khi Chúa đến; hoặc những người xao lãng không chuẩn bị phần thuộc linh của mình sẽ không được Chúa tiếp nhận khi Ngài đến (xin xem Ma Thi Ơ 25:1–13). |
Ne soyons jamais suffisants, négligents, présomptueux — en un mot insouciants, au sens négatif du terme. — Luc 21:29-36. Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36. |
Les incidents relatés dans le livre des Nombres montrent à quel point ceux qui négligent leur spiritualité peuvent facilement en venir à commettre de mauvaises actions, telles que le murmure, l’immoralité et l’idolâtrie. Những sự kiện thuật lại trong Dân-số Ký cho thấy rằng những ai sao lãng điều thiêng liêng có thể dễ dàng phạm phải hành động sai trái, như lằm bằm, sự vô luân và thờ hình tượng. |
Il arrive qu'elles négligent leur nouveau-né, et dans des cas extrêmes, qu'elles fassent même du mal à leur enfant. Họ có thể sao nhãng đứa bé mới sinh, và trong một vài trường hợp nghiêm trọng, thậm chí còn làm hại đứa trẻ. |
Des chrétiens ont été traités de parents “ négligents ”, voire “ inhumains ”, parce qu’ils recherchaient pour leurs enfants des traitements médicaux qui ne faisaient pas appel au sang (Actes 15:29). (1 Phi-e-rơ 4:4) Một số cha mẹ theo đạo Đấng Christ bị vu cáo là “thờ ơ, vô trách nhiệm” hoặc “ngược đãi” con cái vì họ tìm cách chữa trị không dùng máu cho con. |
Les portes de la muraille de Babylone avaient été laissées ouvertes par des gardes négligents. Các lính canh cẩu thả để các cửa thành Ba-by-lôn bỏ ngỏ. |
J’ai vu de mes propres yeux ce qui arrive aux gens qui négligent les commandements et choisissent le mauvais chemin. Em đã thấy với chính mắt mình những người đã coi thường các lệnh truyền và chọn con đường sai. |
Elle invitait rarement ses petits-enfants chez elle parce qu’elle craignait toujours que leurs petites mains négligentes ne cassent ou ne détruisent ce qu’elle considérait comme ses précieux biens matériels. Bà rất ít khi mời các cháu của mình đến thăm vì luôn luôn lo lắng rằng những thứ mà bà xem là của cải quý báu của mình có thể bị các bàn tay nhỏ bé và không cẩn thận làm vỡ hoặc làm hỏng. |
D’autres négligent de tirer profit de ce qui est mis à leur disposition. Người khác thì không để tâm đến việc dùng đồ ăn thiêng liêng có sẵn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ négligent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới négligent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.