nécessaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nécessaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nécessaire trong Tiếng pháp.
Từ nécessaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là cần, cần thiết, tất yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nécessaire
cầnverb Un pont linguistique neutre ou une langue auxiliaire internationale est aujourd'hui vraiment nécessaire. Ngôn ngữ cầu nối trung lập hoặc ngôn ngữ quốc tế hỗ trợ ngày nay rất cần thiết. |
cần thiếtadjective Un pont linguistique neutre ou une langue auxiliaire internationale est aujourd'hui vraiment nécessaire. Ngôn ngữ cầu nối trung lập hoặc ngôn ngữ quốc tế hỗ trợ ngày nay rất cần thiết. |
tất yếuadjective C'est un mal nécessaire. Đó là tội ác tất yếu. |
Xem thêm ví dụ
Il jugeait cependant nécessaire de garder la congrégation pure de toute personne qui pratiquait volontairement le péché. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Et il ne sera pas nécessaire de me dire que vous m’aimez. - Và anh khỏi phải nói là anh yêu em. |
Qu’est- il nécessaire de faire pour trouver le temps de lire la Bible régulièrement ? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
J'aurais pu vous en raconter 50 autres identiques, toutes les fois que j'ai eu le message que d'une certaine manière mon style calme et introverti n'était pas nécessairement la bonne façon d'être, que je devrais essayer de passer pour quelqu'un de plus extraverti. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Grâce à ce rétablissement, la connaissance et les ordonnances nécessaires au salut et à l’exaltation sont à nouveau accessibles à tous12. Finalement, cette exaltation permettra à chacun d’entre nous de demeurer pour toujours en la présence de Dieu et de Jésus-Christ avec sa famille ! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Mais vous n'avez pas nécessairement besoin d'investir dans notre compagnie. Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
Dans le cas des chrétiens, l’offrande de soi et le baptême sont des étapes nécessaires à franchir pour obtenir sa bénédiction. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
Il était notamment nécessaire de les aider à respecter les normes morales élevées de la Parole de Dieu. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
Nous continuerons d’apporter notre aide au Japon et dans toute autre région où elle sera nécessaire. Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu. |
Certaines nous donnent des expériences nécessaires. Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu. |
3) Pourquoi est- il nécessaire de se préparer ? (3) Tại sao cần soạn bài trước? |
De même aujourd’hui, les anciens dans la congrégation devraient prendre rapidement les dispositions nécessaires lorsque des problèmes graves sont portés à leur attention. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Ça ne sera pas nécessaire. Không cần thiết đâu. |
Ainsi, le collège des anciens dans son ensemble présente toutes les qualités nécessaires pour veiller correctement sur la congrégation de Dieu. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
Il peut donc être nécessaire de concevoir une page de destination plus spécifique ou de modifier votre texte d'annonce pour améliorer la fidélisation. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
“ Le fait que Jéhovah a créé la terre et nous a dotés des facultés nécessaires pour apprécier sa création me donne la conviction qu’il veut notre bonheur ”, dit Danielle. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Pour obtenir les permissions nécessaires, l’Église devait s’engager à ce que nos membres qui séjourneraient dans le centre ne fassent pas de prosélytisme. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
(2 Pierre 3:9.) Même les personnes très méchantes peuvent se repentir, devenir obéissantes et opérer les changements nécessaires pour obtenir la faveur de Dieu. — Isaïe 1:18-20 ; 55:6, 7 ; Ézékiel 33:14-16 ; Romains 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Notre obéissance nous assure, lorsque c’est nécessaire, que nous pourrons nous qualifier pour recevoir le pouvoir divin d’atteindre un objectif inspiré. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
Comment donc acquérons-nous l’attitude nécessaire pour être un bon instructeur ? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
De légères fluctuations au fil du temps ne signifient pas forcément qu'une modification est nécessaire. Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động. |
Donnez toutes les explications nécessaires. Đưa ra sự giải thích cần thiết. |
Toutefois, la malhonnêteté est si répandue dans ce monde dépravé qu’il est nécessaire de rappeler ce conseil aux chrétiens : “ Dites la vérité chacun à son prochain. (...) Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
Un changement total de mode de vie peut être nécessaire. Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nécessaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nécessaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.