nager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nager trong Tiếng pháp.
Từ nager trong Tiếng pháp có các nghĩa là bơi, tắm, chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nager
bơiverb (Se déplacer dans l’eau par le mouvement de... (Sens général) Je nage presque tous les jours. Hầu như ngày nào tôi cũng đi bơi. |
tắmverb J'ai toujours voulu nager aux Bahamas. Tôi luôn mơ được đến Bahamas tắm biển. |
chèoverb (hàng hải) chèo (thuyền) |
Xem thêm ví dụ
Puis-je aller nager, mère ? Con đi bơi được không mẹ? |
» Et j'ai commencé à nager, et mon Dieu, l'eau était lisse comme un miroir. Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt. |
Je vais tout bonnement nager en plein dedans. Tôi sẽ chỉ bơi lướt ngay qua chúng. |
Si vous ne savez pas nager ♪ Nếu anh không biết bơi |
Souvenez-vous qu’on ne peut pas y parvenir en sautant du bateau et en essayant de nager seul jusque-là. Hãy nhớ rằng chúng ta không thể đến đó bằng cách tự mình nhảy ra khỏi con tàu và cố gắng bơi đến đó được. |
Je ne veux pas être cette folle, qui continue pendant des années et des années, à essayer et à échouer, et échouer, et échouer, mais je peux nager de Cuba jusqu'en Floride, et je nagerai de Cuba jusqu'en Floride. Tuy tôi không muốn là một phụ nữ điên cuồng làm điều này hết năm này qua năm khác, cố gắng và thất bại, cố gắng và thất bại và cố gắng rồi thất bại, nhưng tôi có thể bơi từ Cuba tới Florida, Và tôi sẽ bơi từ Cuba tới Florida. |
Il a dû nager jusque lá-bas et s'endormir. Chắc là ổng đã bơi qua bên đó và đi ngủ. |
Désolée, je crois vraiment qu'on devrait nager au travers. Tôi thật sự, thật sự nghĩ là ta nên bơi qua đây. |
J’ai couru jusqu’à l’East River en me répétant : ‘ Si je dois nager, je nagerai. Tôi chạy nhanh đến Sông East và nghĩ thầm: ‘Nếu phải bơi, tôi sẽ bơi’. |
En réalisant que je ne pouvais attraper les manchots en train de nager, elle a pris ces autres manchots et me les a amenés doucement, elle les saisissait entre les dents comme ça, et elle les laissait partir. Vì vậy khi nhận ra tôi không thể bắt những con chim cánh cụt đang bơi, cô nàng bắt những con chim cánh cụt khác và chầm chậm đem lại chỗ tôi, đớp lấy như vậy, và rồi cô nàng để chúng đi. |
Il est particulièrement grisant de nager au milieu des récifs coralliens et des plus de cent espèces de poissons tropicaux multicolores. Thật là một kinh nghiệm tuyệt vời khi bơi giữa những dải san hô ngầm và hàng trăm giống cá đầy màu sắc vùng nhiệt đới. |
Elle n'a jamais appris à nager. Cô chưa bao giờ học bơi. |
Je veux les voir grandir ensemble avec un avenir où ils peuvent jouer, nager, cueillir des fleurs, et planter du riz en paix. Thiếp hy vọng được thấy chúng cùng nhau trưởng thành, tương lai có thể bình yên ở bên bờ sông chơi đùa, ngoạn thủy, thưởng hoa... tại ruộng vườn yên bình mà trồng trọt. |
Il a alors pu se remettre à nager pour retrouver la sécurité de la rive de l’autre côté du lac. Bây giờ anh ta có thể bơi về phía trước, hướng tới sự an toàn ở phía bên kia hồ. |
Pour survivre, les passagers doivent nager jusqu’au rivage. Để sống sót, các hành khách phải bơi vào bờ. |
Vous pouvez les voir nager la queue hors de l’eau pendant un long moment, donner des coups de queue avec fracas sur la surface de l’eau ou jaillir hors de l’eau avant de retomber dans une formidable projection d’eau, visible de très loin. Bạn có thể thấy chúng nhô đuôi lên mặt nước một hồi lâu; cong đuôi lên rồi vỗ mạnh vào nước; lao lên không trung rồi ngã nhào xuống làm nước bắn tung tóe, một cảnh tượng có thể nhìn thấy từ xa. |
Ça se loge dans les branchies des poissons qui doivent nager au beau milieu de cette horreur. Dầu bám vào mang cá. |
Il ne plongea pas pour nager ni ne se mit à marcher dans l’eau. Giê-su cũng không đi xuống nước. |
Elle a continué d’essayer, de nager, d’endurer, jour après jour, jusqu’à ce qu’elle gagne la médaille d’or [olympique] en papillon, l’une des nages les plus difficiles » (Marvin J. Bà tiếp tục cố gắng, bơi lội, nhẫn nại, ngày này qua ngày khác, cho đến khi bà thắng được huy chương vàng [Thế Vận Hội] cho kiểu bơi bướm—một trong những kiểu bơi lội khó nhất trong tất cả các kiểu bơi” (Marvin J. |
Un jour, il y a de nombreuses années, je suis en train de nager dans le vieux centre sportif de Deseret, à Salt Lake City, quand je reçois l’impression que je dois aller à l’hôpital de l’université, rendre visite à un bon ami à moi qui a perdu l’usage des membres inférieurs suite à une tumeur et à l’opération qui a suivi. Vào một dịp nọ cách đây nhiều năm, tôi đang bơi lội tại phòng tập thể thao cũ Deseret Gym ở Salt Lake City thì tôi cảm thấy được soi dẫn để đi đến bệnh viện University Hospital để thăm một người bạn thân, anh ấy bị mất một cái chân vì một khối u ác tính và đã dẫn đến một cuộc giải phẫu. |
Je n'ai jamais vu un poisson nager si bien. Thật sự thì, tôi chưa từng thấy con cá nào bơi như vậy trước đây. |
Alors Doaa, une réfugiée de 19 ans qui avait peur de l'eau, qui ne savait pas nager, se trouva responsable de deux petits bébés. Vì vậy, Doaa, một cô gái tị nạn 19 tuổi, một cô gái sợ nước, và không biết bơi phát hiện ra rằng cô đang phải chăm sóc cho 2 đứa trẻ nhỏ. |
Je veux vous voir nager. Em muốn nhìn anh bơi về thuyền. |
Alors imaginez que ceux sont comme des petits dinosaures en train de nager. Hãy tưởng tượng: đây giống như là những con khủng long nhỏ bơi được. |
Je sais nager! Cháu bơi được |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nager
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.