morrer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morrer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morrer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ morrer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chết, mất, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morrer

chết

verb

Você não sabia que ele morreu faz dois anos?
Bạn không biết, anh ấy đã chết cách đây 2 năm à?

mất

verb

Muita coisa mudou desde que sua mãe morreu.
Nhiều thứ đã thay đổi kể từ khi mẹ cô mất.

tử

verb

A tradição afirma que Lucas morreu como mártir.
Theo truyền thuyết thì ông tử vì đạo.

Xem thêm ví dụ

Não, eu quero que você seja educada e a deixe morrer.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
Durante a última guerra mundial, cristãos preferiram sofrer e morrer em campos de concentração em vez de fazer algo que desagradasse a Deus.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Segundo a versão Almeida, revista e corrigida, estes versículos rezam: “Porque os vivos sabem que hão de morrer, mas os mortos não sabem coisa nenhuma, nem tão pouco eles têm jamais recompensa, mas a sua memória ficou entregue ao esquecimento.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
(Gênesis 2:17) Embora fossem criados perfeitos, erraram então o alvo da completa obediência ao seu Pai, tornaram-se pecadores e concordemente foram condenados a morrer.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Ele vai morrer!
Anh ấy chết mất!
Eles vão morrer.
Họ sẽ chết.
1. (a) Antes de morrer, o que Jesus pediu em favor de seus discípulos?
1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ?
Outra mãe expressou seus sentimentos quando informada de que seu filho de seis anos morrera subitamente dum problema cardíaco congênito.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
Depois de morrer, Naoi desenvolveu poderes hipnóticos que lhe permitem controlar os outros e levá-los a entrar em estado de sonho.
Sau khi chết, Naoi có được sức mạnh thôi miên cho phép anh có thể điều khiển những người xung quanh và làm cho họ rơi vào trạng thái mộng du.
Você quer morrer?
Muốn chết không?
O que espero do futuro? Morrer sem que ninguém ligue para isso.” — Arnulfo, jovem sem-teto, de 15 anos.
Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên.
Ninguém vai sentir dor por causa de doença nem vai precisar morrer.
Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa.
Pessoas estão a morrer porque não têm empregos.
Người dân đang chết dần chết mòn vì không có việc làm.
De morrer e ir para o inferno.
Tôi sợ mình sẽ chết và bị đày xuống địa ngục.
Não vou deixá-la morrer sozinha.
Tôi không thể để cô ấy chết một mình.
* Assim, eles o acordaram e lhe disseram: “Instrutor, o senhor não se importa que estejamos prestes a morrer?”
Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
Vou deixá-la morrer de fome?
Cha có để cô ấy chết đói đâu?
Ela estava a morrer.
Vợ tôi hấp hối.
Tinha ouvido dizer que ele morrera em combate.
Ông đã nghe tin anh ta chết ở một mặt trận.
É uma das piores maneiras de morrer.
Tôi nghĩ rằng bạn không hề muốn chết theo cách đó.
De qualquer maneira, o homem vai morrer.
Gã này thế nào cũng chết.
Antes de morrer, pediu à sua mulher Mérope, que atirasse o corpo dele para a praça pública, de onde acabou por ser levado para as praias do rio Estige.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Eu vou morrer?
Tôi sẽ chết sao?
Ouvi dizer que prefere morrer a confessar que teve sexo.
Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ.
E não vamos morrer aqui.
Chúng ta không chết ở dưới này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morrer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.