moignon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moignon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moignon trong Tiếng pháp.

Từ moignon trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỏm cụt, chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moignon

mỏm cụt

noun (mỏm cụt (của tay, chân bị cắt cụt; của cánh một số loài chim, của cành cây bị gãy)

chân

noun

Xem thêm ví dụ

Vous voyez ces moignons d'ailes?
Cậu thấy cánh cụt của chúng chứ?
Si vous mettez là, enfantera un moignon.
Mày mà cắm cọc vào đó, rút ra chắc chỉ còn cái gốc.
L'emboîture de la prothèse est la partie dans laquelle la personne amputée insère son moignon, et qui le relie à la prothèse de la cheville.
Hốc chân giả là phần mà người cụt chân tay đặt phần chi còn lại của mình vào, và nối với bàn chân giả.
Il était défiguré: ses mains n’étaient plus que des moignons et il souffrait d’autres infirmités.
Ông ta đã mất hai bàn tay từ cổ tay trở xuống và những phần khác trên thân thể, làm xấu xí cả người ông.
Votre moignon.
Vết cắt.
Il a cautérisé le moignon.
Anh ta đốt vết cắt.
La plupart d'entre vous avez des moignons de bras, ou aucun bras.
Đa phần lũ khốn tội nghiệp tụi bây thường có 3 cánh tay cụt ngủn hoặc chẳng có tay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moignon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.