mixte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mixte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mixte trong Tiếng pháp.
Từ mixte trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỗn hợp, xam, hợp doanh, liên doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mixte
hỗn hợpadjective Tusk ne prendra aucun risque lors de la prochaine commission mixte. Tusk sẽ không mạo hiểm khi cuộc họp Ủy ban hỗn hợp lần tới diễn ra. |
xamadjective |
hợp doanhadjective |
liên doanhadjective |
Xem thêm ví dụ
7:10-16). Quelle bénédiction, en effet, pour un couple mixte sur le plan religieux lorsque le non-croyant se met à suivre le vrai culte ! Thật là một ân phước khi người hôn phối không tin đạo được cảm hóa và trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va! |
Au final, les fabriquants sont parvenus à un compromis, à savoir un paquet mixte. Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp. |
Une histoire d'amour mixte entre la jeune vampire et un mec normal. Một câu chuyện tình yêu giữa một nữ ma cà rồng và một chàng trai |
L'exploitation de ce gisement a été concédée à des société mixtes entre les groupes américains Chevron et ExxonMobil et l'État kazakh. Việc khai thác dầu khí được trao cho 1 công ty hỗn hợp giữa công ty Chevron (Hoa Kỳ) và ExxonMobil của nhà nước Kazahkstan. |
Nous essayons d'utiliser nos propres outils -- pour la jouer intello une seconde, de gestion du risque de première tranche de perte, de diminution des risques, de financements mixtes, d'une assurance risque politique, de rehaussement de crédit -- toutes ces choses que j'ai apprises à la Banque mondiale que les gens riches utilisent au quotidien pour devenir plus riches mais que nous n'avons pas utilisés assez agressivement au nom des pauvres pour attirer ce capital. Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào. |
Il a également gagné un titre en double mixte à Roland-Garros en 2005 aux côtés de la Slovaque Daniela Hantuchová. Anh còn vô địch đôi nam nữ Roland-Garros 2005 với Daniela Hantuchová. |
L'état-major mixte de planification a rejeté la motion de Churchill de conserver des têtes de pont sur le continent comme n'ayant aucun avantage opérationnel. Lực lượng Tham mưu kế hoạch chung Hoàng gia Anh bác bỏ ý kiến của Churchill giữ vững vùng chiếm đóng của địch trên lục địa khi kế hoạch tác chiến không thuận lợi. |
Elles devraient être bien équipées, sûres, confortables et mixtes. Chúng cần phải được trang bị tốt, an toàn, thoải mái và không phân biệt giới tính. |
L'intercepteur à haute altitude Su-7, à propulsion mixte (fusées et moteur à pistons), est basé sur le prototype monoplace du Su-6. Máy bay đánh chặn Su-7 2 động cơ (tên lửa và pít-tông) được phát triển dựa trên mẫu Su-6 một chỗ. |
L’apnée mixte associe les deux précédentes ; elle est la plus souvent diagnostiquée. Dạng cuối là kết hợp của hai dạng trên và thường gặp nhất. |
13 De même que de délicates gouttes de pluie abreuvent le sol et participent à la croissance des plantes, de même les nombreux actes de bonté des membres de la congrégation contribuent au bonheur de leurs compagnons qui vivent dans un foyer mixte sur le plan religieux. 13 Như những giọt mưa nhẹ nhàng thấm sâu vào lòng đất và giúp cây cỏ lớn lên, những hành động tử tế của anh chị trong hội thánh góp phần giúp các tín đồ sống trong gia đình không cùng tôn giáo được hạnh phúc. |
Les chrétiens qui vivent dans un foyer mixte sur le plan religieux sont confrontés à des difficultés quotidiennes. Mỗi ngày, các tín đồ sống trong gia đình không cùng tôn giáo đều phải đối mặt với thử thách. |
Elle est une société à capitaux mixtes, détenus à 51 % par Tunisair, à 39 % par le groupe Bouamatou et 10 % par le gouvernement mauritanien. Hãng Mauritania Airways là một hãng liên doanh giữa Mauritanie và Tunisia, trong đó Tunisair đầu tư 51%, nhà kinh doanh Mohamed Ould Bouamatou của Mauritanie 39% và chính phủ Mauritanie 10%. |
La sécurité des personnes et des biens est aussi assurée par un centre de secours mixte. Các cuộc quyên góp tiền và vật tư cũng được tổ chức song song với hoạt động ứng cứu. |
Visualisez les mouvements des utilisateurs entre écrans, événements ou, dans une vue mixte, à la fois entre écrans et événements. Xem người dùng di chuyển giữa Màn hình, Sự kiện hoặc xem cả Màn hình và sự kiện. |
La technique utilisée est dite de voix mixte. Kỹ thuật này được sử dụng trong tổng hợp giọng nói. |
Cela correspondait à la politique de conservation du bibliothécaire de l'époque, John Silva Meehan et du président de la commission mixte, le sénateur James Pearce, qui préfèrent limiter les activités de la bibliothèque. Đây cũng là thời điểm đánh dấu sự khởi đầu giai đoạn trì trệ của Thư viện dưới quyền quản lý của Thủ thư John Silva Meehan và Chủ tịch Ủy ban Lưỡng viện James A. Pearce, hai người này chủ trương hạn chế các hoạt động của Thư viện . |
Cet accord prévoit la création d'au moins vingt-cinq sociétés à capitaux mixtes. Chính quyền quân sự đã thuê ít nhất 25 công ty để xây dựng thành phố. |
C'est une ferme mixte, c'est-à-dire qu'un fermier mélange plusieurs cultures et animaux. Cái tụi con làm là canh tác hỗn hợp, qua đó nông dân sẽ nuôi trồng... nhiều loại động vật và hoa màu khác nhau. |
Le Su-2 était de construction mixte. Su-2 được thiết kế pha trộn. |
Que peut faire le chrétien qui vit dans un foyer mixte sur le plan religieux pour favoriser la paix ? Người tin đạo có thể làm gì để vun đắp sự hòa thuận trong gia đình không cùng tôn giáo? |
Les avions de l’Enterprise ont coulé le Kaga et l’Akagi et un escadron mixte de l’Enterprise et du Yorktown détruisit le Hiryu. Máy bay của chiếc Enterprise đã đánh chìm các tàu sân bay Kaga và Akagi, trong khi các phi đội ném bom hỗn hợptừ Enterprise và Yorktown đã phá hủy chiếc Hiryu (máy bay từ chiếc Yorktown cũng đã đánh chìm được chiếc Soryu). |
Ces mouvements mixtes, indépendamment de leur authenticité, étaient non seulement assez puissante pour gagner, mais aussi assez bon pour me sauver la vie Rồi kết hợp di chuyển, không nghi ngờ được sự chuẩn xác của họ không đủ sức mạnh để chiến thắng, nhưng cũng đủ để ông sống |
À six ans, la jeune fille intègre sa première équipe mixte à la Notre Dame Catholic High School de Wichita Falls au Texas. Vào hai năm đầu trung học, cô chơi bóng cho đội trường Notre Dame Catholic High School ở Wichita Falls, Texas. |
Il peut, depuis la réforme constitutionnelle de 2008, soumettre une proposition de loi à l’avis du Conseil d'État, ou bien demander, conjointement au président du Sénat, de provoquer la réunion d’une commission mixte paritaire, dans le cas d’une proposition de loi. Kể từ cải cách hiến pháp năm 2008, có thể đệ trình một dự luật theo ý kiến của Hội đồng Nhà nước hoặc yêu cầu, cùng với Chủ tịch Thượng viện, kích động cuộc họp của một ủy ban chung, trong trường hợp của một Bill. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mixte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mixte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.