mise en service trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mise en service trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en service trong Tiếng pháp.
Từ mise en service trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hoạt hoá, khởi động, kích hoạt, lời tựa, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mise en service
sự hoạt hoá(activation) |
khởi động(activation) |
kích hoạt(activation) |
lời tựa(introduction) |
bắn
|
Xem thêm ví dụ
Étant donnée sa mise en service tardive, la participation du Bayern au conflit est limitée. Do chỉ được đưa vào phục vụ trễ trong chiến tranh, Bayern chỉ có những hoạt động giới hạn. |
À sa mise en service, le Gurkha rejoint le 11e groupe d'escorte. Sau khi nhập biên chế, Gurkha gia nhập Đội hộ tống 11. |
Peu après sa mise en service, le Natori patrouille au large des côtes de la Chine. Không lâu sau khi được đưa vào hoạt động, Natori được phân công tuần tra dọc theo bờ biển Trung Quốc. |
La première ligne télégraphique intérieure est mise en service en 1852 à Rio de Janeiro. Tuyến điện báo nội địa đầu tiên xuất hiện trong năm 1852 tại Rio de Janeiro. |
Après sa mise en service, le Nepal est affecté dans la Home Fleet basée à Scapa Flow. Sau khi nhập biên chế, Nepal được phân về Hạm đội Nhà đặt căn cứ tại Scapa Flow. |
Lors de sa mise en service, l'équipage du Bayern est composé de 42 officiers et 1 129 matelots. Khi đưa vào hoạt động, biên chế con tàu có 42 sĩ quan và 1.129 thủy thủ. |
En 1853, la première liaison ferroviaire de l'Inde est mise en service entre Bombay et Thane. Năm 1853, tuyến đường sắt hành khách đầu tiên đã được thiết lập, nối Bombay với thị xã Thane. |
Une version améliorée, dotée de surchauffe, sera mise en service de 1921 à 1924 : le type 7. Phiên bản thứ 2, được sáng tác bởi Tiêu Hữu Mai, được sử dụng từ 1921 tới 1928 là bản quốc ca chính thức. |
Le 1er janvier 1925, l'école maternelle a été mise en service encore une fois pour servir exclusivement les allemands cette fois. Ngày 1 tháng 10 năm 1945, học viện đào tạo giáo viên đã được mở cửa trở lại lần đầu tiên thời hậu chiến ở Đức. |
Après sa mise en service en juillet 1940, le Cattistock remplit des fonctions d’escorte de convois en mer du Nord jusqu’en juin 1941. Sau khi nhập biên chế vào tháng 7 năm 1940, Cattistock làm nhiệm vụ hộ tống các đoàn tàu vận tải tại Bắc Hải cho đến tháng 6 năm 1941. |
L'échec du développement du Me 210 poussa la Luftwaffe à continuer la mise en service du Bf 110 déjà dépassé, occasionnant des pertes croissantes. Sự thất bại của chương trình phát triển Me 210 buộc Không quân Đức phải tiếp tục đưa kiểu máy bay lạc hậu Bf 110 ra hoạt động, và chịu tổn thất cao. |
Une première section à chaussée unique par sens a été mise en service entre la porte de Bercy et Joinville-le-Pont en 1974. Phần đường đầu tiên với một làn mỗi chiều đã được đưa vào sử dụng giữa cửa ô Bercy và Joinville-le-Pont vào năm 1974. |
Le 767-300 et le 767-300ER gagnent en popularité après leur mise en service et vont totaliser environ deux tiers des ventes de 767. Từ khi được đưa vào sử dụng, hai mẫu 767-300 và 767-300ER ngày càng trở nên thông dụng và sau này chúng chiếm đến 2 phần 3 tổng số máy bay 767 bán được. |
La version améliorée du Hyunmoo-2A, le Hyunmoo-2B, est mise en service à la fin de l'année 2009, disposant d'une portée de 500 km. Mẫu Hyunmoo-2A và Hyunmoo-2B được đưa vào phục vụ cuối năm 2009. |
Leur nouveau complexe de bureaux et l’agrandissement de leurs installations, avec la mise en service d’une presse offset quatre couleurs à grande vitesse, sont presque achevés. Cơ sở văn phòng chi nhánh mới xây cất sắp xong, với những cơ sở được nới rộng có trang bị một máy in với vận tốc nhanh để in đủ các màu. |
Développé à partir de la GAZ-69 et de l'UAZ-460 (en), l'UAZ-469 a été mise en service en 1971, afin de remplacer le GAZ-69. Sau 10 năm thiết kế và hoàn chỉnh, UAZ-469 được ra mắt năm 1973, thay thế loại GAZ-69 trước đó. |
Sur sept navires, un seul fut terminé en moins de quatre ans et les navires de la classe Gangut étaient « obsolètes et dépassés » dès leur mise en service,. Trong tổng số bảy chiếc, chỉ có một chiếc hoàn tất trong vòng bốn năm kể từ khi đặt lườn, còn những chiếc Gangut đã "lạc hậu và bị qua mặt" khi đưa vào hoạt động. |
Jusqu'à la mise en service de ce dernier en 1995, le 767-300 et le 767-300ER restent les plus grands gros-porteurs de Boeing après le 747. Cho đến năm 1995 khi dòng 777 ra đời, chiếc 767-300 và 767-300ER là mẫu máy bay thân rộng lớn thứ hai của Boeing chỉ sau mẫu 747. |
En 1941, seulement 2 semaines après sa mise en service, sa première mission active débuta quand il a pris part à la chasse du cuirassé Bismarck dans l'Atlantique Nord. Vào năm 1941, chỉ hai tuần sau khi được đưa vào hoạt động, nó thực hiện hoạt động tác chiến đầu tiên khi tham gia cuộc truy đuổi chiếc thiết giáp hạm Đức Bismarck tại Bắc Đại Tây Dương. |
Au début de la mise en service du GPS, l’armée américaine s’est préoccupée de la possibilité que des forces ennemies utilisent les signaux GPS disponibles dans le monde entier pour guider leurs propres armes. Khi GPS lần đầu tiên được đưa vào dịch vụ, quân đội Mỹ lo ngại về khả năng các lực lượng đối phương sử dụng tín hiệu GPS có sẵn trên toàn cầu để hướng dẫn hệ thống vũ khí của riêng họ. |
Le F.1 a été cloué au sol en août l'année même de sa mise en service alors que le F.2, qui l'avait remplacé en août, a également été rapidement cloué au sol. F 1 bị cấm bay vào tháng 8 cùng năm đưa vào trang bị trong khi F 2 thay thế F 1 cũng sớm bị cấm bay. |
En revanche, si aucune cérémonie n’accompagne la montée ou la descente du drapeau, alors ces actions entrent dans la mise en service d’un bâtiment, au même titre que l’ouverture et la fermeture des portes et fenêtres. Trái lại, nếu không có nghi lễ nào đi kèm theo việc kéo cờ lên hay hạ cờ xuống, khi ấy những động tác này không khác với việc thi hành các nhiệm vụ như chuẩn bị sử dụng tòa nhà, mở và khóa cửa ra vào, mở và đóng cửa sổ. |
Après sa mise en service et son aménagement à Astoria, en Oregon, et à Puget Sound, l'Ommaney Bay quitte Oakland le 19 mars 1944 avec des passagers, une cargaison de matériel et d'avions pour Brisbane, en Australie. Sau khi được trang bị tại Astoria, Oregon và tiến hành chạy thử máy tại Puget Sound, Washington, Ommaney Bay khởi hành từ Oakland, California vào ngày 19 tháng 3, với hành khách và hàng hóa máy bay trên tàu để đi sang Brisbane, Australia. |
Sur l'intégralité du parcours (Strasbourg-Paris), on comptait huit péages avant la mise en service du contournement sud de Reims supprimant du tracé principal les barrières de Dormans (à l'ouest de Reims) et Taissy (à l'est de Reims). Trên toàn bộ lộ trình (chiều Strasbourg–Paris), người ta đếm được có tám trạm thu phí trước khi đường vòng phía Nam Reims được đưa vào hoạt động, việc này đã loại bỏ các trạm thu phí tại Dormans (phía Tây Reims) và Taissy (phía Đông Reims) ra khỏi tuyến đường chính. |
En 1949, la commune urbaine de Vidnoïe fut créée pour les travailleurs de la nouvelle usine de coke et de gaz de Moscou, mise en service en 1937 et dont l'activité avait été interrompue pendant la Seconde Guerre mondiale. Năm 1949, khu định cư Vidnoye đã được thành lập cho công nhân tại Moscow Coke mới được xây dựng và nhà máy khí công trình (làm việc trên nhà máy bắt đầu vào năm 1937, nhưng bị gián đoạn trong Thế chiến II). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en service trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mise en service
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.