mise à niveau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mise à niveau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise à niveau trong Tiếng pháp.
Từ mise à niveau trong Tiếng pháp có nghĩa là nâng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mise à niveau
nâng cấpnoun |
Xem thêm ví dụ
Bloquer les vis de mise à niveau en place Khóa các vít leveling tại chỗ |
Vous pouvez uniquement effectuer la mise à niveau de G Suite Basic vers G Suite pour les associations. Bạn chỉ có thể nâng cấp G Suite Basic lên G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Ceci fournit une position uniforme pour démarrer la mise à niveau Điều này cung cấp một vị trí thống nhất để bắt đầu San lấp mặt bằng |
La torsion et bow d'ajustement complète soigneusement retirer l'outil de mise à niveau Với twist và mũi điều chỉnh hoàn chỉnh cẩn thận loại bỏ các công cụ leveling |
Vous êtes qualifié pour une mise à niveau. Anh đủ điều kiện để nâng cấp. |
C'est une mise à niveau des participants. Cậu biết đấy, tôi chỉ đưa sân chơi về cùng mặt bằng. |
Visitez Haascnc. com pour trouver la vidéo qui examine en détail le processus de mise à niveau Truy cập vào Haascnc. com để tìm video xem xét quá trình San lấp chi tiết |
Hdboa de partout dans le monde Pour assister à la mise à niveau du nouveau roi Chúng đến từ khắp nơi trên thế giới, để chứng kiến sự kết hợp của vị vua mới. |
Grandes machines avec tangon supports nécessitent des étapes supplémentaires au cours du processus de mise à niveau Máy móc lớn hơn với outrigger hỗ trợ yêu cầu các bước bổ sung trong quá trình leveling |
Installation et mise à niveau aide sont deux exemples de rapides et champ installé options aide Hai ví dụ nhanh chóng là cài đặt và San lấp mặt bằng trợ giúp và lĩnh vực cài đặt tùy chọn trợ giúp |
Après le réglage de la vis de mise à niveau, attendez au moins 10 secondes pour la bulle stabiliser Sau khi điều chỉnh các vít leveling, chờ ít nhất 10 giây cho các bong bóng để ổn định |
Vous pouvez gérer la mise à niveau vers VAST 4 et déterminer la version de VAST que requièrent vos tags d'emplacement publicitaire. Bạn có thể quản lý nâng cấp lên VAST 4 và xác định phiên bản VAST nào cần có trong thẻ quảng cáo của mình. |
Je sais que la NASA a des problèmes de financement, mais vous dirait qu'ils mise à niveau pour une mission de ce genre. Tôi biết NASA có vấn đề về kinh phí, nhưng anh nên nghĩ họ nên nâng cấp cho nhiệm vụ như này mới phải. |
Après rough- mise à niveau la machine avant à l'arrière et de côté, nous allons vérifier pour rouler le long voyage de l'axe des abscisses Sau khi thô- mức máy phía trước để trở lại và phía bên, chúng tôi sẽ kiểm tra cuộn dọc theo trục x du lịch |
Une fois la mise à niveau terminée, téléchargez de nouveau votre compte et importez l'archive de sauvegarde pour conserver vos commentaires et vos modifications non intégrées. Sau khi hoàn tất quá trình nâng cấp, hãy tải tài khoản xuống lại và nhập tệp lưu trữ sao lưu để tìm các nội dung thay đổi và nhận xét chưa đăng của bạn. |
Un centre de ST- 30 tournant est utilisé pour montrer la procédure de mise à niveau mais les mêmes principes s'appliquent à tous les tours de ST Series Một trung tâm chuyển ST- 30 được sử dụng để hiển thị các thủ tục leveling nhưng các nguyên tắc tương tự áp dụng cho tất cả các lathes ST Series |
Quitter l'outil de mise à niveau parallèle à l'axe des ordonnées et passer à une extrémité de course axe x avec l'axe des ordonnées au milieu du voyage Để lại các công cụ leveling song song với trục và di chuyển đến một kết thúc của trục x đi du lịch với trục y ở giữa du lịch |
Dans cette vidéo, l'outil de mise à niveau est inclinée vers le bas dans le coin arrière droit de la machine que nous arrivons à plein axe de voyage à la colonne Trong video này, các công cụ leveling góc cạnh xuống ở góc bên phải phía sau của máy tính khi chúng tôi nhận được để đầy đủ trục đi vào cột |
Avec l'outil de mise à niveau au Centre de la table et le flacon de nivellement court parallèlement à l'axe des Y, le flacon plus court mesure l'angle de l'avant de la machine à l'arrière Với công cụ leveling tại Trung tâm của bảng và ngắn chai thuốc leveling song song với trục Y, chai thuốc ngắn hơn đo góc mặt trận máy để trở lại |
Le 11 août 1997, après le succès du programme allemand ICE, un contrat est signé entre DASA et l'industrie aérospatiale hellénique pour la mise à niveau de 39 avions à la norme Peace Icarus 2000. Tiếp theo sau thành công của chương trình ICE của Đức, vào ngày 11 tháng 8 năm 1997, DaimlerChrysler Aerospace của Đức nhận được hợp đồng nâng cấp 39 máy bay lên giống như tiêu chuẩn Peace Icarus 2000. |
Elle peut également recevoir des mises à jour périodiques sur vos niveaux d'activité physique. Có thể nhận được thông tin cập nhật định kỳ về các mức độ hoạt động thể chất. |
Remarque : La mise à jour de vos points et de votre niveau peut prendre jusqu'à 24 heures. Lưu ý rằng có thể mất tối đa 24 giờ để cập nhật điểm và cấp của bạn. |
Si ces données diffèrent trop souvent, nous cessons la mise à jour automatique des articles tant que le niveau de correspondance minimal n'est pas atteint. Nếu có quá nhiều lần những dữ liệu này không khớp nhau, chúng tôi sẽ dừng tự động cập nhật mặt hàng cho đến khi đạt đến mức độ khớp tối thiểu bắt buộc. |
Nettoyer la surface de la table et l'outil de mise à niveau Làm sạch bề mặt bảng và công cụ leveling |
Avec l'outil de mise à niveau reste parallèle à l'axe des abscisses, remesurer pour la torsion Với công cụ leveling vẫn song song với trục X, re- measure cho twist |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise à niveau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mise à niveau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.