milliard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ milliard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milliard trong Tiếng pháp.
Từ milliard trong Tiếng pháp có các nghĩa là tỷ, tỉ, Tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ milliard
tỷCardinal number (1.000.000.000 (10^9 = mille millions) Castle, Vaughn a plus d'un milliard de dollars. Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la. |
tỉCardinal number (1.000.000.000 (10^9 = mille millions) Valeur du commerce de la peau est des milliards de dollars. Buôn người đáng giá hàng tỉ đô la. |
Tỷ
Castle, Vaughn a plus d'un milliard de dollars. Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la. |
Xem thêm ví dụ
Pour toutes ces raisons, tous ces services, les économistes estiment la valeur des récifs coralliens à des centaines de milliards de dollars par an. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Il a fait remarquer que “plus d’un milliard d’humains vivent aujourd’hui dans une misère totale” et que cela “alimente des foyers de lutte violente”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Et en parlant des humains, présentement, on est 7 milliards d'humains sur la Terre. Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
Saviez-vous que sur 1,3 milliard de Chinois, plus de 90% pensent appartenir à la même race : les Han ? bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
En fait, si vous regardez l'ongle de votre pouce -- environ un centimètre carré -- il y a quelque chose comme 60 milliards de neutrinos par seconde venant du soleil, qui traversent chaque centimètre carré de votre corps. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Dans 4 ans, on estime qu'elle vaudra plus de 80 milliards de dollars. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
Le taux de mortalité du virus était de 90%:5,4 milliards de gens, morts. Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết. |
Aujourd'hui -- un milliard de squatters, une personne sur six sur la planète. Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh. |
Castle, Vaughn a plus d'un milliard de dollars. Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la. |
Au cours des deux prochaines milliards d'années, il devrait y avoir une vingtaine de supernovas et un sursaut gamma ayant un impact significatif sur la biosphère de la planète. Trong 2 tỉ năm tới, sẽ có khoảng 20 vụ nổ siêu tân tinh và một chớp gamma gây tác động đáng kể tới sinh quyển của Trái Đất. |
Il y a un tout nouveau filon, une industrie de 22 milliards de dollars, 2, 2 milliards de m2: c'est celle du stockage individuel. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
(Romains 5:19). Depuis les cieux, Jésus, le Grand Prêtre de Dieu, emploiera la valeur de son sacrifice humain parfait pour porter à la perfection tous les hommes obéissants, y compris des milliards de ressuscités, ce qui leur ouvrira la perspective de jouir d’un bonheur éternel sur une terre transformée en paradis. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Et ils pensaient que s'il y a une pandémie, un milliard de gens tomberaient malades. Và họ nghĩ nếu chuyện đó xảy ra, một tỉ người sẽ mắc bệnh. |
L’islam, avec plus d’un milliard de fidèles dans le monde, enseigne que Jésus est “ un prophète plus grand qu’Abraham, Noé et Moïse ”. Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”. |
Nous les pays donateurs occidentaux avons donné au continent Africain 2 000 milliards de dollars Américains au cours des 50 dernières années. Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua. |
L’image de droite illustre la façon dont beaucoup se représentent le Jour du Jugement : des milliards d’âmes sont amenées devant le trône de Dieu pour être jugées selon leurs actions passées ; certaines reçoivent alors en récompense la vie au ciel, les autres sont tourmentées en enfer. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
En théorie, ceci signifierait que les pays développés auraient pu contribuer jusqu'à hauteur de 300 milliards de dollars en DTS au Fonds Vert pour le Climat. Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh. |
C'est le mode de vie de 1,5 milliards de personnes, plus de la population de tous les pays riches. Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại. |
Le cycle de la pluie, l’usine à pluie, nourrit efficacement une économie agricole pour une valeur de 240 milliards de dollars en Amérique Latine. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
Ce sont des milliards d’humains qui ont vécu et sont morts, et dont beaucoup n’ont jamais eu la possibilité de comprendre et de mettre en pratique les vérités bibliques. Họ là hàng tỉ người từng sống và đã qua đời, nhiều người trong đó chưa có cơ hội được hiểu và áp dụng những dạy dỗ của Kinh Thánh. |
Cette année, quand on y réfléchit bien, plus d'un milliard de couples auront des relations sexuelles. Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau. |
La masse globale de l'ozone est relativement constante, à environ 3 milliards de tonnes, ce qui signifie que le Soleil produit environ 12 % de la couche d'ozone chaque jour. Khối lượng ôzôn toàn cầu không đổi một cách tương đối ở khoảng 3 tỷ tấn, nghĩa là Mặt Trời sản xuất khoảng 12% tầng ôzôn mỗi ngày. |
Serons- nous capables de nourrir une population qui sera de neuf milliards de personnes dans quelques décennies à peine? Liệu chúng ta có thể nuôi sống được một số dân cư sẽ lên đến 9 tỷ chỉ sau vài thập kỷ nữa? |
Si vous regardez les huit millions d'espèces avec qui nous partageons cette planète, considérez les toutes comme étant quatre milliards d'années d'évolution. Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa. |
Dans environ un milliard d'années, elles fusionneront en une galaxie elliptique. Chúng sẽ hợp nhất trong một tỷ năm nữa và trở thành một thiên hà elip. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milliard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới milliard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.