mettere da parte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettere da parte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere da parte trong Tiếng Ý.
Từ mettere da parte trong Tiếng Ý có các nghĩa là để dành, dành dụm, tích trữ, gom góp, lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettere da parte
để dành(save) |
dành dụm(save) |
tích trữ(put by) |
gom góp(put by) |
lưu(save) |
Xem thêm ví dụ
Prima di arruolarsi, Eddie aveva lavorato per mettere da parte un po' di denaro e studiare ingegneria. Trước khi đăng lính, Eddie đã làm việc để dành tiền học kỹ thuật. |
Vorrei mettere da parte questa discussione da bar del venerdì sera e farvi entrare sul serio in laboratorio. Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm. |
Così dovetti mettere da parte i miei dati e cercare un terapeuta. Và tôi đã phải đặt dữ liệu của tôi qua một bên và đi tìm một nhà vật lý trị liệu. |
Riepilogando, spero che decidiate di mettere da parte dei soldi ogni settimana. Để ôn lại, tôi hy vọng các anh chị em sẽ quyết định dành dụm tiền mỗi tuần. |
L’ammontare da mettere da parte non è particolarmente importante; quello dovete deciderlo voi. Số tiền các anh chị em dành dụm được không phải là đặc biệt quan trọng; điều đó tùy thuộc vào các anh chị em. |
Invece di mettere da parte l’elmo della speranza, dobbiamo sempre rinforzarlo. Thay vì vứt bỏ mão trụ hy vọng, chúng ta luôn luôn cần phải làm cho nó vững chắc. |
Il primo invito è semplice: vi invito a mettere da parte dei soldi ogni settimana. Lời mời thứ nhất rất giản dị: Tôi mời các anh chị em hãy dành dụm tiền mỗi tuần. |
Vorrei mettere da parte questa discussione da bar del venerdì sera e farvi entrare sul serio in laboratorio. Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu " tối thứ sáu ở quán bar " này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm. |
Avrebbe potuto mettere da parte il codice di condotta restrittivo che Dio aveva dato ai figliuoli d’Israele. Ông đã có thể để qua một bên quy tắc ứng xử hạn chế mà Thượng Đế đã ban cho con cái Y Sơ Ra Ên. |
Metterò da parte la fede per i momenti di prova, per le tempeste». Tôi sẽ dự trữ nó cho lúc mà tôi sẽ bị thử thách trong bão tố.” |
Ti userà, ti ferirà... e ti metterà da parte senza pensarci due volte. Ông ta sẽ lợi dụng em, làm hại em, và ném em sang một bên mà không cần suy nghĩ lại. |
E poi avrei dovuto trovare il modo di mettere da parte il denaro necessario per trasferirmi. Ngoài ra, việc có đủ tiền để chuyển đến nước ngoài cũng là một vấn đề. |
Come Yanko, anche voi potete mettere da parte i pensieri negativi e sostituirli con quelli positivi. Như anh Yanko, bạn có thể đương đầu với những tư tưởng bi quan và thay thế bằng những tư tưởng lạc quan. |
Non possono mettere da parte questi interessi per il più grande bene comune globale. Họ không thể đặt các mối quan tâm đó sau lợi ích toàn cầu lớn hơn. |
Al contrario, ci ha detto di mettere da parte le cose infantili. Thay vào đó, những gì ông khuyên chúng ta thực hiện là hãy dẹp bỏ những thứ trẻ con. |
Durante la pausa scolastica estiva, Richard trovò diversi lavori per mettere da parte i soldi per l’università. Khi trường nghỉ hè, Richard đã đi tìm một vài công việc khác nhau để kiếm tiền đi học đại học. |
Marilyn voleva anche aiutare il resto della famiglia, e mettere da parte dei risparmi per il futuro. Chị Mai cũng muốn giúp những người thân trong gia đình và có một khoản dành dụm cho tương lai. |
Possiamo pregare per avere il potere di mettere da parte l’orgoglio e l’invidia. Chúng ta có thể cầu nguyện nhằm có được sức mạnh để từ bỏ tính kiêu ngạo và ghen tị. |
Il tempo sta arrivando per voi a mettere da parte le cose infantili e dimostare chi siete. Là lúc cậu bỏ sang một bên những gì là trẻ con và đối diện với việc cậu là ai. |
2 In certe occasioni, un’illustrazione può essere usata per mettere da parte il pregiudizio o il preconcetto. 2 Đôi khi người ta có thể dùng một ví dụ để vượt qua hay tránh né một thành kiến. |
Non possiamo mettere da parte la nostra religione e aspettarci di raccogliere le benedizioni spirituali. Chúng ta không thể để tôn giáo của mình lên trên kệ và kỳ vọng thu hoạch được các phước lành thuộc linh. |
Senza dubbio un tale invito a mantenere relazioni pacifiche aiutava a mettere da parte qualsiasi incomprensione. Chắc chắn lời kêu gọi như thế để gìn giữ sự hòa thuận sẽ giúp loại bỏ bất cứ sự hiểu lầm nào. |
Ha voluto anche dire mettere da parte il mio orgoglio. Điều đó có nghĩa là tôi phải dẹp bỏ tính tự ái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere da parte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mettere da parte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.