μετανιώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μετανιώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετανιώνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μετανιώνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μετανιώνω
hối tiếcverb Και γω το μετανιώνω μια ζωή, αγόρι μου. Và cha có cả một đời hối tiếc, con ơi. |
Xem thêm ví dụ
Δε θέλω οι παίκτες να μετανιώνουν για τον χρόνο που ξόδεψαν παίζοντας, χρόνο που τους ενθάρρυνα να ξοδέψουν. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Μερικές φορές, όταν το παιδί μετανιώνει ειλικρινά, θεωρούμε ότι είναι καλύτερο να δείξουμε επιείκεια και να ελαφρύνουμε την τιμωρία». —Ματιέ, Γαλλία. Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp. |
Είπε: «Κανένα μέλος της Εκκλησίας, το οποίο έχει βοηθήσει να παράσχει σε εκείνους που έχουν ανάγκη, δεν ξεχνά ποτέ ούτε μετανιώνει για την εμπειρία. Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó. |
Δεν έχω κανέναν λόγο να μετανιώνω για αυτό». Tôi không có lý do gì để hối tiếc vì mình đã làm thế”. |
Κάνουν Θυσίες Χωρίς να Μετανιώνουν Hy sinh không hối tiếc |
Και γω το μετανιώνω μια ζωή, αγόρι μου. Và cha có cả một đời hối tiếc, con ơi. |
Μια 92χρονη αδελφή είπε: «Τι προνόμιο είναι να σκέφτομαι τα 80 και πλέον χρόνια κατά τα οποία υπηρέτησα με αφοσίωση τον Θεό—χωρίς να μετανιώνω! Một chị 92 tuổi nói: “Thật là một vinh dự khi nhìn lại hơn 80 năm tận tụy phụng sự Đức Chúa Trời—một điều tôi không hề hối tiếc! |
Φαντάσου να φτάνεις στο τέλος της ζωής σου και να μετανιώνεις για όλον αυτό το χρόνο». Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó." |
Το να μετανιώνεις είναι τρομερό. Cảm giác hối hận thật tồi tệ. |
Είναι κάτι για το οποίο μετάνιωνα κάθε μέρα από τότε. Đó là điều khiến tôi hối hận mỗi ngày. |
Δεν μετανιώνω για ότι έκανα. Tôi đã làm những gì cần làm. |
Όταν μιλάμε χωρίς να σκεφτόμαστε, λέμε συνήθως πράγματα για τα οποία μετανιώνουμε αργότερα. Chúng ta thường ân hận sau khi nói ra một điều thiếu suy nghĩ. |
Όταν παίρνουμε αποφάσεις, είναι καλό να ρωτάμε τον εαυτό μας: “Σε πέντε ή δέκα χρόνια από τώρα, θα είμαι ευτυχισμένος με τις αποφάσεις που παίρνω σήμερα ή θα μετανιώνω για αυτές; Khi quyết định việc gì, tốt hơn nên tự hỏi: ‘Năm hay mười năm nữa, tôi sẽ thấy sung sướng về những quyết định này không, hay sẽ thấy hối tiếc? |
Αλλά αποδεικνύεται ότι, όταν μελατάμε γενικώς για το τι μετανιώνουν οι άνθρωποι ξέρετε, οι οικονομικές μας αποφάσεις δεν κατατάσσονται καν στην λίστα Nhưng thực tế là, khi bạn nhìn tổng quát với những gì con người nuối tiếc trong cuộc sống, bạn biết không, những quyết định tài chính của chúng ta không xếp hạng gì hết. |
Η αδελφή μας βρίσκεται τώρα στο έβδομο έτος της υπηρεσίας της ως τακτικής σκαπάνισσας και δεν μετανιώνει για τις υλικές θυσίες που έκανε ώστε να θέτει τα συμφέροντα της Βασιλείας πρώτα στη ζωή της. Người chị này của chúng ta hiện đang làm tiên phong đều đều trong năm thứ bảy và không hề hối tiếc những điều mà chị đã hy sinh để đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong cuộc sống. |
Μετανιώνω που δεν άκουγα τους γονείς μου››. —Μπράιαν Mình hối hận vì đã cãi lời cha mẹ”.—Brian |
Δε μετανιώνω για ό, τι έχω κάνει. Tôi chẳng hề làm gì cả. |
Κάτι που το μετανιώνουν όλοι. Một hành động khiên ông và cả cư dân thành phố này đều phải hối tiếc. |
Γιατί μετανιώνει αφού έχει προκαλέσει τόσο πολύ πόνο; Vì sao anh ta quyết định sám hối sau khi đã gây nhiều tội ác đến vậy? |
(Εφεσίους 4:26, 27) Επίσης, η ανυπομονησία μπορεί να οδηγήσει σε ανόητα λόγια και έργα για τα οποία μετανιώνουμε αργότερα. (Ê-phê-sô 4:26, 27) Sự nóng nảy có thể dẫn đến những lời nói và hành vi dại dột khiến sau này chúng ta cảm thấy hối tiếc. |
Πες μου ότι δεν το μετανιώνεις. Nói em là anh không hối hận đi. |
ΥΠΑΡΧΕΙ κάτι το οποίο λίγοι θα αμφισβητήσουν: Είμαστε όλοι ατελείς και επομένως κάνουμε λάθη και πράγματα για τα οποία μετανιώνουμε. “Nhân vô thập toàn”, ai cũng công nhận điều này. Vì thế, chúng ta đều phạm lỗi và làm những việc khiến mình hối tiếc. |
Όταν θα βρισκόμαστε στο νεκροκρέβατό μας, θα μετανιώνουμε για τον χρόνο που ξοδέψαμε παίζοντας παιχνίδια; Khi chúng ta sắp chết, liệu rằng chúng ta có hối tiếc về khoảng thời gian chúng ta dành ra để chơi game? |
Τώρα είμαι 93 ετών και, καθώς αναπολώ το παρελθόν, δεν μετανιώνω που υπηρετώ τον Θεό. Bây giờ tôi 93 tuổi, và khi nhìn lại đời mình, tôi không chút hối tiếc về việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
▪ Όταν έχουμε μια λογομαχία, μήπως μετανιώνω που παντρεύτηκα το συγκεκριμένο άτομο; ▪ Khi tranh cãi với người hôn phối, tôi có hối hận vì đã lấy người đó không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετανιώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.