merlan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merlan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merlan trong Tiếng pháp.
Từ merlan trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá hét, thợ cắt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merlan
cá hétnoun (động vật học) cá hét) |
thợ cắt tócnoun (thông tục, từ cũ nghĩa cũ) thợ cắt tóc) |
Xem thêm ví dụ
Gryphon reprit d'une voix profonde, se fait avec un merlan. Gryphon đã đi vào trong một giọng nói sâu, " được thực hiện với một Whiting. |
" Oh, comme le merlan,'dit la Tortue, " ils - you've vu, des cours? " Oui ", dit Alice, " Je les ai souvent vus à " Ồ, các Whiting, rùa Mock, " - you've nhìn thấy chúng, Tất nhiên? |
Pour faire tes yeux de merlan frit à une poule des circuits. Để cậu tán tỉnh một cô em tham tiền hả? |
Je ne savais pas beaucoup sur un merlan avant. " Tôi không bao giờ biết rất nhiều về một Whiting trước đây. " |
" Savez- vous pourquoi on appelle ça un merlan? " " Je n'y avais jamais pensé ", dit Alice. Bạn có biết lý do tại sao nó được gọi là một Whiting? " Tôi chưa bao giờ nghĩ về nó, " Alice nói. |
" Voulez- vous marcher un peu plus vite? " A dit un merlan à un escargot. " Bạn sẽ đi bộ nhanh hơn một chút? " Một Whiting con ốc sên. |
On dit que les merlans jaunes peuvent regarder loin avec leurs grands yeux, et qu'ils peuvent manger beaucoup avec leur grand bec. Họ nói pollacks có thể nhìn xa với đôi mắt to, và có thể ăn một rất nhiều với miệng lớn của họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merlan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới merlan
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.