mentok trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mentok trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentok trong Tiếng Indonesia.
Từ mentok trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Ngan bướu mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mentok
Ngan bướu mũi
|
Xem thêm ví dụ
Merah berarti mereka mentok. Màu đỏ có nghĩa chúng đang gặp khó khăn. |
Aku sudah mentok menerjemahkannya ke bahasa Inggris. Tôi đã gặp khó khăn trong việc dịch sang tiếng Anh. |
Kembali saya mentok. Một lần nữa, lại một sự cản trở. |
Catatan tersebut dipandang mentok sampai penjelasan Syam, terutama Suriah. Các ghi chép này dường như bị hạn chế Để mô tả về Levant, đặc biệt là Syria. |
Kecepatan prosesor ini mentok pada kecepatan 1000 MHz. CPU này chạy ở tốc độ 2 MHz. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentok trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.