mento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mento
cằmnoun |
Xem thêm ví dụ
12 Esses dois relatos evangélicos nos dão uma preciosa compreensão da “mente de Cristo”. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
Testifico que quando o Pai Celestial nos ordenou, dizendo: “Recolhei-vos cedo, para que não vos canseis; levantai-vos cedo, para que vosso corpo e vossa mente sejam fortalecidos” (D&C 88:124), Ele o fez para nos abençoar. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
“A mente precisa estar vazia para ver de modo claro”, disse o escritor indiano Jiddu Krishnamurti. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
E sempre é bom ter em mente que o simples fato de algo ter sido impresso, aparecer na Internet, ser frequentemente repetido ou ter um forte grupo de seguidores não transforma isso em verdade. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Isso é algo a ter em mente para mais tarde, quando começamos a pensando em títulos. Đây là điều bạn cần ghi nhớ để sau này tìm hiểu về trái phiếu. |
Embora nossa capacidade de nos lembrarmos de muitas coisas talvez seja limitada, nossa mente certamente não está inteiramente vazia a seu respeito. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
Não podemos permitir que essas paixões perigosas permaneçam em nossa mente, nem um dia sequer. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Tendo isso em mente, há alguém que precise de seu incentivo? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
Com isso eles afastam da mente seus próprios problemas e se concentram nas coisas mais importantes. — Fil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
(2 Timóteo 3:13, 14) Visto que tudo o que você absorve na mente o influenciará até certo ponto, a chave é ‘saber de que pessoas aprende as coisas’, para ter certeza de que sejam pessoas que pensam nos seus melhores interesses, não nos delas mesmas. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Essa leitura expõe nossa mente e nosso coração aos pensamentos e aos propósitos de Jeová, e o entendimento claro desses dá significado à nossa vida. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Simplesmente termos essa capacidade harmoniza-se com o comentário de que um Criador pôs ‘eternidade na mente do homem’. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
* O que os ajuda a preparar a mente e o coração para ouvir e compreender os sussurros do Espírito Santo? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Talvez pensem: "Sim, são cérebros, mas o que nos diz isso em relação às mentes?" Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
Após vivenciar isso por algum tempo e orar pedindo ajuda, veio-me à mente algo que havia lido e marcado em meu computador vários anos antes. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Não sabemos, não podemos imaginar, nenhuma mente mortal é capaz de conceber a total abrangência do que Cristo fez no Getsêmani. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Os cristãos devem ter em mente sua dedicação a Deus e a obrigação de ‘amá-lo de todo o coração, alma, força, e mente’. Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
Apesar disso, mantínhamos em mente nossos alvos espirituais, e à idade de 25 anos fui designado servo de congregação, ou superintendente presidente numa congregação das Testemunhas de Jeová. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
A morte tem sido uma constante na minha mente há muito tempo. Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi |
(Versículos 2, 3 de 2Ti 3) Tal atitude gananciosa e egocêntrica contamina o coração e a mente de muitos, dificultando a todos, inclusive aos cristãos, ter paciência. Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn. |
Vês o que uma mente aborrecida pode conjurar? Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa? |
Ao procurarmos falar com persuasão, o que devemos ter em mente? Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì? |
Com isso em mente, este incidente em especial levou às coisas em que eu estou a trabalhar de momento. Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay. |
Ainda assim vieram-me de forma clara à mente, as palavras: “Mencione a revista New Era”. Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.” |
O corpo que vocês têm é o instrumento de sua mente e uma dádiva divina com a qual vocês exercem seu arbítrio. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.