meia-irmã trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meia-irmã trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meia-irmã trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ meia-irmã trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là anh, anh chị em, chị, em, em cùng cha khác mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meia-irmã
anh(stepsister) |
anh chị em
|
chị(stepsister) |
em
|
em cùng cha khác mẹ(half-sister) |
Xem thêm ví dụ
Ele esteve em várias instituições com a sua meia-irmã, Zoe. Anh ta giành thời gian nhiều cho em gái của mình, Zoe. |
Elas são meias-irmãs e quase nunca se veem. Hai đứa là chị em cùng cha khác mẹ mà rất hiếm khi gặp nhau. |
Meia-irmã. Em cùng cha khác mẹ. |
É possível que Zeruia tenha sido mencionada porque ela era irmã ou meia-irmã de Davi. Cũng có thể Xê-ru-gia được nêu tên vì bà là chị ruột hoặc chị cùng cha khác mẹ với Đa-vít. |
4 Sarai podia dizer que era irmã de Abrão porque na realidade ela era sua meia-irmã. 4 Sa-rai có thể nói bà là em gái Áp-ram vì bà thật là em cùng cha khác mẹ với ông. |
A tensão logo tomou conta de nosso lar que, com o tempo, viemos a dividir com cinco meias-irmãs. Không lâu sau đó, gia đình tôi trở nên căng thẳng. Chúng tôi có thêm năm em gái cùng cha khác mẹ! |
Após o nascimento de Jesus, José e Maria tiveram mais filhos, os meios-irmãos e as meias-irmãs dele. Sau khi sinh Chúa Giê-su, Giô-sép và Ma-ri có những người con khác, em trai và em gái cùng mẹ khác cha của Chúa Giê-su. |
Três anos depois da morte de sua esposa, Euler casou com sua meia-irmã, Salome Abigail Gsell (1723–1794). Ba năm sau cái chết của Katharia, Euler kết hôn với người em (không cùng cha/mẹ) của vợ mình, Salome Abigail Gsell (1723-1794). |
Lena tem uma meia-irmã mais nova de pai diferente, "Katya" e também tem um meio-irmão chamado "Ivan", de uma mãe diferente. Lena có một đứa em gái cùng mẹ khác cha tên là Katya và một đứa em trai cùng cha khác mẹ tên là Ivan. |
(Deuteronômio 16:16) Quando Jesus tinha 12 anos, possivelmente sua família inteira, incluindo os meios-irmãos e as meias-irmãs, viajou a Jerusalém para a Páscoa. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:16) Khi Chúa Giê-su lên 12 tuổi, có lẽ cả gia đình ngài đi đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua, kể cả các em trai và em gái cùng mẹ khác cha. |
Tchaikovsky teve quatro irmãos(Nikolay, Ippolit, e os gêmeos Anatoly e Modest), uma irmã, Aleksandra e uma meia-irmã Zinayda proveniente do primeiro casamento de seu pai. Tchaikovsky có bốn người anh em (Nikolai, Ippolit, và đôi song sinh Anatoly-Modest), cùng một người chị gái ruột, Alexandra và một người chị cùng cha khác mẹ, Zinaida, là con của bà vợ cả. |
Russell nunca tinha sido fiel; teve vários casos com, entre outras, Lady Ottoline Morrell (meia-irmã do sexto duque de Portland) e a actriz Lady Constance Malleson. Trong thời kỳ này, Russell đã có những cuộc tình say đắm (và thường là cùng lúc) với nhiều phụ nữ, trong đó có Công nương Ottoline Morrell và nghệ sĩ, Công nương Constance Malleson. |
Por exemplo, Tutancâmon casou-se com sua meia-irmã Anchesenamon e foi ele mesmo filho de uma união incestuosa entre Aquenáton e uma esposa-irmã não identificada. Ví dụ, Tutankhamun lấy người em con chú Ankhesenamun, và ngay bản thân ông ta là con của một hôn nhân cận huyết giữa Akhenaton và một người em ruột không rõ tên. |
A fim de evitar a influência das outras famílias, uma meia-irmã do monarca da dinastia Goryeo, Gwangjong de Goryeo, tornou-se sua esposa no século 10. Để ngăn chặn ảnh hưởng của các họ khác, một người em cùng cha khác mẹ của vua Goryeo Dynasty Gwangjong đã trở thành vợ ông vào thế kỷ thứ X. Tên hoàng hậu này là Daemok. |
Teve uma meia irmã do primeiro casamento do pai, Emma Elisabeth (1899 -1972), e um irmão oito anos mais velho, que recebeu o mesmo nome do pai, Franz (1903 – 1978). Có một người chị gái cùng cha khác mẹ từ cuộc hôn nhân trước của cha, tên là Emma Elisabeth (1899–1972) và một anh trai lớn hơn tám tuổi Franz (1903–1978), đặt theo tên cha. |
Dois anos depois, minha mãe e minha meia-irmã se mudaram para o Canadá, de modo que passei os próximos três anos vivendo com meu pai, sua mãe e sua irmã. Hai năm sau thì mẹ tôi và người chị dọn đến Ca-na-đa, vì thế ba năm kế tiếp tôi sống với cha, bà nội và người cô. |
Foi concordado como parte do acordo de paz com a França em 1294 que Eduardo se casaria com Margarida, a meia-irmã de Filipe IV, porém o casamento foi adiado por causa de guerras. Một phần hiệp ước hòa bình giữa Anh và Pháp năm 1294, một kế hoạch hôn nhân được xếp đặt giữa Edward với em gái khác mẹ của Philippe IV là Marguerite, nhưng cuộc hôn nhân phải trì hoãn vì chiến tranh bùng nổ. |
Assim como os Ptolemeus do Egito, também existem registros de reis arsácidas que se casaram com suas sobrinhas e até mesmo com suas meia-irmãs; a rainha Musa se casou com seu próprio filho, embora este tenha sido um caso extremo e isolado. Giống như nhà Ptolemaios của Ai Cập, cũng có các ghi chép về những vị vua Arsaces kết hôn với cháu gái của họ và có lẽ ngay cả với những chị em cùng cha, Nữ hoàng Musa kết hôn với con trai mình, mặc dù đây là một trường hợp cực đoan và bị lên án. |
Um cristão ungido, que tinha contato bastante íntimo com ele, atestou que volta e meia ouvira o irmão Rutherford pedir desculpas, no espírito de Mateus 5:23, 24, tanto em público como em particular, por ter magoado um concristão com alguma expressão imprudente. Một tín đồ được xức dầu cũng là bạn thân của anh chứng nhận rằng nhiều lần anh đã nghe anh Rutherford xin lỗi, theo tinh thần ở Ma-thi-ơ 5:23, 24, cả trước mặt mọi người và riêng với một cá nhân, khi anh nói những lời không thận trọng làm đau lòng một anh em tín đồ khác. |
Outro irmão comprou uma caixa de meias, luvas e cachecóis. Anh khác mua một hộp vớ, bao tay và khăn quàng. |
Os irmãos falaram por meia hora e leram nas revistas da Sociedade Torre de Vigia experiências de como o livro tem ajudado tanto jovens como adultos. Hai anh này nói chuyện nửa giờ, và đọc những kinh nghiệm từ các tạp chí của Hội Tháp Canh cho thấy làm sao cuốn sách này đã giúp những người trẻ lẫn già. |
Sara era mesmo meia-irmã dele. Trên thực tế, Sa-ra là em gái cùng cha khác mẹ của ông. |
Nós somos meias-irmãs. Mais ou menos. Chúng tớ là chị em cùng cha khác mẹ, kiểu thế. |
Ela tem duas meia-irmãs mais velhas e paternas, Marielle e Alana. Cô cũng có hai người chị gái cùng cha khác mẹ, Marielle và Alana. |
É a vossa meia-irmã. Em gái cùng cha. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meia-irmã trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới meia-irmã
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.