marinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ marinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thủy thủ viễn dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marinheiro
Thủy thủ viễn dươngnoun (Là người làm việc trên các con tàu xa bờ) |
Xem thêm ví dụ
É MARINHEIRO? BẠN CÓ PHẢI LÀ THỦY THỦ KHÔNG? |
Os marinheiros perguntaram: ‘O que devemos fazer para que acabe a tempestade?’ Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’ |
Mas está morta de medo, porque uma amiga que fugiu com um marinheiro e sangrou duas horas até a morte. Nhưng cổ đang sợ gần chết, bởi vì một người bạn gái của cổ, người vừa trốn nhà theo một thủy thủ, đã bị chảy máu tới chết trong hai tiếng. |
Logo que um deles retorna, os pioneiros ficam ansiosos de visitar os marinheiros para descobrir o que aconteceu desde a última visita. Vừa khi có một chiếc tàu nào trở lại, các anh chị này nóng lòng viếng thăm lại những thủy thủ để xem chuyện gì đã xảy ra trong khoảng thời gian qua. |
Será que há marinheiros esperando uma visita num porto na região em que você mora? Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không? |
Quando nuvens ocultavam a visão, os marinheiros orientavam-se pelas vagas oceânicas longas e regulares produzidas por ventos constantes. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Marinheiro Tamaki, senhor. Thủy thủ trường Tamaki thưa sếp. |
Finalmente, eu sempre ir para o mar como um marinheiro, por causa do exercício saudável e pura ar do baralho frente do castelo. Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài. |
1, 2. (a) O que Jonas tinha causado a si mesmo e aos marinheiros no navio? 1, 2. (a) Giô-na đã đẩy ông và những người trên tàu vào tình huống nào? |
Por volta de 1920, oito jovens marinheiros brasileiros assistiram a algumas reuniões congregacionais em Nova York enquanto seu navio de guerra estava em manutenção. Khoảng năm 1920, tám thủy thủ trẻ người Brazil đã tham dự vài buổi nhóm họp tại hội thánh ở thành phố New York trong khi chờ đợi chiến hạm của họ đang được sửa chữa. |
Esses ataques incluíram a captura e a tortura dos valentes marinheiros americanos do navio USS Pueblo, reiterados ataques a helicópteros americanos e a queda de um avião de vigilância dos EUA que causou a morte de trinta e um militares americanos. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
Ao amanhecer, os marinheiros podiam perceber o aparente desvio do Sol em relação ao dia anterior, comparando a localização do nascente com as estrelas que se desvaneciam. Lúc rạng đông, các thủy thủ có thể quan sát mặt trời đã di chuyển bao xa bằng cách so sánh vị trí của nó với các ngôi sao mờ dần. |
Alguns dos contos foram retirados do Panchatantra e As Mil e uma Noites, incluindo a história de Sinbad o marinheiro. Các điều này là thực tế đã được nói tới trong truyện Nghìn lẻ một đêm và Sinbad người đi biển. |
2000 — Naufrágio do submarino russo Kursk, com 118 marinheiros, no mar de Barents. 2000 – Tàu ngầm K-141 Kursk của Hải quân Nga phát nổ và chìm xuống biển Barents trong một cuộc tập trận, khiến 118 thủy thủ thiệt mạng. |
Em abril de 1989, uma explosão de origem indeterminada destruiu a torre de artilharia 2, matando 47 marinheiros. Vào tháng 4 năm 1989, tháp súng số 2 trên chiếc Iowa phát nổ mà không xác định được nguyên nhân, làm thiệt mạng 47 thủy thủ. |
Nesses dias, eu faltava frequentemente às aulas e sonhava tornar- me marinheira. Tôi thường xuyên trốn học, và mơ mộng trở thành một thủy thủ trong suốt những ngày đó. |
Já disse isso antes, e vou dizer novamente: não há nevoeiro tão denso, nem noite tão escura, nem ventania tão forte, nem marinheiro tão perdido, que o farol do Senhor não possa resgatar. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
Povoado por capitães do mar, marinheiros, cientistas, viajantes, criminosos, aristocratas extravagantes, garotas infantis, vilões elegantes e heróis de espírito forte que sempre permanecem fiéis aos seus sonhos, o mundo de Grin é frequentemente chamado de Grinlandia pelos fãs. Những con người có thể là thuyền trưởng, thủy thủ, nhà khoa học, người du lịch, những quý tộc ngông cuồng, những cô gái, những tên tội phạm tao nhã, và những anh hùng thường xuyên có thực và thế giới của Grin (thường xuyên được những người yêu thích Grin gọi là Grinlandia) là một trong những thế giới hấp dẫn nhất và sống động nhất trong văn học. |
As aparições na cultura popular geralmente mostram a última missão do navio como brava, abnegada, mas um esforço fútil e simbólico dos marinheiros japoneses para defender sua terra. Sự hiện diện trong văn hóa đại chúng thường trình bày chuyến đi hành động cuối cùng của con tàu như là nỗ lực dũng cảm, quên mình nhưng vô ích và có tính tượng trưng của những thủy thủ Nhật Bản xả thân bảo vệ quê hương họ. |
Quando chega a tempestade, nós, os marinheiros, dizemos que [o barco] vai muito mal. Một cơn bão nổi lên, và như các thủy thủ nói, con tàu cố gắng hết sức. |
A vagar de botas mar foi ouvido na entrada, a porta foi aberta, e em rolou um conjunto de marinheiros selvagens o suficiente. Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ. |
Por vezes nosso guia, como um marinheiro, trabalha bem junto de nós, ensinando-nos o que precisamos saber para navegarmos com êxito pela vida. Đôi khi người hướng dẫn chúng ta, giống như một thủy thủ, làm việc sát cánh với chúng ta, giảng dạy chúng ta điều chúng ta cần biết để có thể sống thành công trong cuộc đời. |
Um marinheiro irmão tinha visto esta vista maravilhosa naquela mesma manhã. Một thủy thủ người anh em đã nhìn thấy điều này cảnh tuyệt vời rất sáng đó. |
Quando cansasse dos campos de Andaluzia, podia vender suas ovelhas e tornar-se marinheiro. Khi nào chán vùng Andalusia bao la, cậu có thể bán bầy cừu để trở thành thủy thủ. |
Dentro estão prateleiras shabby, variou redonda com garrafas velhas, garrafas, frascos, e em as garras da perdição, como outro Jonas amaldiçoado ( pelo qual o nome de fato chamaram- lhe ), agita- se um pouco murchas velho, que, por seu dinheiro, caro vende os delírios marinheiros e morte. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới marinheiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.