maquiagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maquiagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maquiagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ maquiagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mỹ dung phẩm, trang điểm, son phấn, mỹ phẩm, Mỹ phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maquiagem
mỹ dung phẩm(cosmetics) |
trang điểm(cosmetic) |
son phấn(makeup) |
mỹ phẩm(cosmetic) |
Mỹ phẩm(cosmetics) |
Xem thêm ví dụ
Os críticos chamaram a performance, e sua maquiagem, uma "transformação". Các nhà phê bình nhận xét diễn xuất, và cách trang điểm của cô như là một "sự biến hình". |
Careca de saiote e maquiagem! Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm? |
Ou seja, não foi utilizada maquiagem prostética ou fotografia de Brad superposta ao corpo de outro ator. Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác. |
Sinto-me grato pelas líderes das Moças que vão aos acampamentos com elas e, sem xampu, chuveiro nem maquiagem, transformam esfumaçadas reuniões de testemunhos ao redor da fogueira em algumas das mais marcantes experiências espirituais que aquelas moças — ou aquelas líderes — terão na vida. Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ. |
Será que Pedro estava proibindo às mulheres cristãs usar maquiagem ou outros acessórios de beleza? Có phải Phi-e-rơ đang ra điều lệ cấm nữ tín đồ Đấng Christ dùng son phấn và những đồ trang điểm khác không? |
Todos os domingos, ele a ajudava a vestir-se para as reuniões da Igreja, penteava-lhe o cabelo, passava-lhe maquiagem e colocava-lhe os brincos. Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa. |
E quando as pessoas falam sobre a vida após a ação dos combustíveis fósseis e da mudança do clima, penso que há muito discurso vazio, muita maquiagem verde, muita publicidade enganosa, e sinto o dever de, como físico, tentar guiar as pessoas em torno da conversa oca e ajudá-las a entender as ações que realmente fazem diferença e a focalizar em ideias que acrescentam. Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa. |
Ele me contratou para ensiná-lo a usar maquiagem teatral. Anh ấy thuê tôi dạy cách trang điểm sân khấu. |
Droga, minha maquiagem está escorrendo. Ôi ôi, hỏng mất lớp phấn trang điểm rồi. |
Às vezes há um excesso egoísta de exercícios, dietas, maquiagem e dinheiro gasto nas roupas da última moda. (Ver Alma 1:27.) Đôi khi có một sự ích kỷ quá mức trong việc tập thể dục, ăn kiêng, trang điểm và tiêu tiền vào thời trang mới nhất (xin xem An Ma 1:27). |
Talvez usando um pouco de maquiagem. Có lẽ em nên trang điểm một chút. |
Ajeitamos a roupa e o cabelo, retocamos a maquiagem e voltamos à rotina. Do vậy, chúng ta chải lại tóc, chỉnh lại quần áo hoặc giặm thêm một chút mỹ phẩm rồi mới bắt đầu những việc thường ngày. |
Mais maquiagem. Phải trang điểm đậm hơn. |
O que ele esconde sob a maquiagem? Hắn đang che dấu điều gì dưới khuôn mặt đó? |
Penteadeira com maquiagem e tranqueiras. Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt. |
Acham que importa para nosso Pai Celestial se sua maquiagem, suas roupas, seu cabelo, suas unhas estejam perfeitos? Các chị em có nghĩ rằng cách trang điểm, ăn mặc, kiểu tóc và móng tay của các chị em có hoàn hảo hay không là quan trọng đối với Cha Thiên Thượng? |
Mas você pode fazer uma maquiagem de leve... Nếu chúng ta trang điểm cho anh 1 chút.. |
O que está errado com a maquiagem? Ôi! Trang điểm sao thế kia? |
Eu vou começar a usar maquiagem. Từ thứ hai mình sẽ trang điểm. |
Nosso departamento de maquiagem para cadáveres elimina a aparência da morte. Bộ phận trang điểm cho tử thi của chúng tôi loại bỏ sự hiện diện của cái chết. |
Tem maquiagem na sua blusa? Này, nó có làm nổi bật áo sơ mi của con không? |
Você fica ridícula com essa maquiagem. Trông em thật lố bịch trong lớp son phấn đó. |
Não exagere na maquiagem. Đừng lạm dụng son phấn! |
Vamos trocar a roupa e fazer a maquiagem. Thay đồ và trang điểm ở đằng kia. |
Um maluco de terno roxo barato e maquiagem. Một thằng điên rẻ tiền, mặc bộ đồ màu tím và bôi mặt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maquiagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới maquiagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.