mandala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandala trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mandala trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mạn-đà-la, Mạn-đà-la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandala
mạn-đà-la
|
Mạn-đà-la
|
Xem thêm ví dụ
Ela nos faria mandálo embora. Bà ấy sẽ bắt tụi con bỏ nó. |
E, por fim, como " Harmonia ", tinham esta mandala tibetana do séc. XIII. Cuối cùng, dưới " Hòa Hợp ", họ có đồ hình Mạn- đà- là thế kỷ 13 từ Tây Tạng. |
Estados e territórios da Índia frequentemente usam diferentes títulos locais para o mesmo nível de subdivisão (por exemplo, os mandals de Andhra Pradesh correspondem a tehsils de Uttar Pradesh e outros estados de língua Hindi e talucas de Gujarat, Goa, Karnataka, Kerala, Maharashtra e Tamil Nadu). Các tiểu bang và vùng lãnh thổ Ấn Độ thường sử dụng các danh hiệu địa phương khác nhau cho cùng cấp độ phân khu (ví dụ, đơn vị hành chính tương đương cấp xã Mandal ở Andhra Pradesh và Telangana tương ứng với Tehsil ở Uttar Pradesh và các bang tiếng Hindi khác và Taluk/Taluka ở các bang Gujarat, Goa, Karnataka, Kerala, Maharashtra và Tamil Nadu. |
A verdade é que, vós mandais em tudo aqui. Sự thật là, ngài quản lý mọi thứ ở đây. |
Não mandais em mim. Ngươi không ra lệnh cho ta. |
Mandais homens para serem massacrados para seu próprio ganho. Các ngươi gửi quân đi giết chóc để chiếm mọi thứ cho riêng mình. |
O que eu trouxe da exposição, talvez com a excepção da mandala, foi que a maioria das peças era realmente sobre a visualização da felicidade e não sobre a felicidade. Điều mà tôi rút ra được từ buổi triển lãm là, có thể là ngoại trừ tấm mandala, hầu hết các vật trưng bày đều là sự hình tượng hóa hạnh phúc mà không phải là hạnh phúc. |
A arquitetura dos templos hindus é influenciada pelos Shastras Shilpa, uma série de textos fundamentais cuja forma mitológica básica é a mandala Vastu-Purusha, uma praça que encarna o conceito de "absoluto". Khi áp dụng trong kiến trúc đền Ấn Độ giáo, nó chịu ảnh hưởng từ Shilpa Shastras, một loạt các văn bản mang tính nền tảng có hình dạng thần thoại học cơ bản là Vastu-Purusha mandala- một hình vuông là hiện thân của "tuyệt đối". |
E, por fim, como "Harmonia", tinham esta mandala tibetana do séc. XIII. Cuối cùng, dưới "Hòa Hợp", họ có đồ hình Mạn-đà-là thế kỷ 13 từ Tây Tạng. |
Ela estava a olhar para uma fotografia da mandala. Bà ấy cứ nhìn vào bức ảnh... tượng trưng cho tôn giáo của vũ trụ, bức ảnh mà ngài đã trao cho bà ấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mandala
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.