maçante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maçante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maçante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ maçante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chán ngắt, buồn tẻ, nhàm chán, chán, mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maçante

chán ngắt

(tedious)

buồn tẻ

(dull)

nhàm chán

(boring)

chán

(tiresome)

mòn

(dull)

Xem thêm ví dụ

Depois de terem ficado presos numa rotina maçante ou frenética, muitos aguardam que a aposentadoria lhes abra uma porta para anos de descontração e de liberdade pessoal.
Sau khi đã bị buộc vào một lề thói chán ngắt hay quay cuồng, nhiều người mong đợi đến ngày về hưu, mở đường cho những năm nhàn hạ và tự do.
O que ela diz é que ele é chato, é maçante.
Ý chị ấy là, chú ấy chán lắm, chú ấy ghét trẻ em nữa.
Isso muitas vezes resulta em aulas maçantes, demasiadamente centralizadas no professor.
Thường thường điều này sẽ đưa đến các bài học nhàm chán và tập trung quá nhiều vào giảng viên.
Mesmo as técnicas mais eficazes podem-se tornar maçantes e ineficazes se forem empregadas com muita frequência.
Ngay cả một phương pháp giảng dạy đầy thuyết phục cũng có thể trở nên không hiệu quả hoặc nhàm chán nếu bị lạm dụng.
E, pelo jeito, parece que um total de 75% das novas entidades moleculares com classificação de prioridade são financiadas nos maçantes laboratórios <i>kafkianos</i> do setor público.
Và có đến 75% các thực thể phân tử mới với thứ tự ưu tiên đang được tài trợ ở mỏ khoan, các phòng thí nghiệm của chính phủ ở Kafkian.
Ela era muito jovem, e usado para uma casa lotada cheia de irmãos e irmãs, e ela achou maçante em baixo os servos grande " salão onde o lacaio e superior empregadas domésticas zombavam de seu Yorkshire fala e olhou para ela como uma coisa pouco comum, e sentou- se e sussurrou entre os si mesmos.
Cô còn rất trẻ, và được sử dụng một ngôi nhà đông đúc của anh chị em, và cô tìm thấy nó ngu si đần độn ở tầng dưới hội trường công chức tuyệt vời nơi bộ binh và trên housemaids niềm vui của Yorkshire cô ngôn luận và xem xét khi cô ấy như là một điều ít phổ biến, và ngồi và thì thầm trong bản thân mình.
A clínica estava muito maçante até você aparecer.
Nguyên cái văn phòng im vắng như cái chùađanh trước khi anh tới.
Senão, vai ser uma viagem muito, muito maçante.
Nếu không, sẽ là một chuyến đi vô cùng chán ngắt.
É maçante no inverno th ́quando se tem nowt fazer.
Đó là ngu si đần độn trong mùa đông lần thứ khi nó có nowt để làm.
Por isso a vida é tão maçante!
Không có cuộc sống nào ngu si đần độn như vậy.
Crassus, é tão maçante.
Crassus, chán quá.
" Que maçante!
" Ôi, chán quá!
Hardy fez uma distinção separada das matemáticas, entre o que ele chamou de "matemáticas reais", "que tem valor estético permanente", e "as partes maçantes e elementares de matemática" que têm uso prático.
Hardy đã tạo ra một sự khác biệt riêng biệt trong toán học giữa cái mà ông gọi là toán học "thực", "có giá trị thẩm mỹ vĩnh viễn", và "phần mờ và các phần bản của toán học" có sử dụng thực tiễn.
Isso muitas vezes resulta em aulas maçantes e demasiadamente centralizadas no professor.
Thường thường điều này sẽ đưa đến các bài học nhàm chán và tập trung quá nhiều vào giảng viên.
É um trabalho muito maçante, porém muito fácil.”
Công việc làm thật là chán ngấy, nhưng chả khó nhọc gì.""
A princípio, Maria pensou que não havia luzes em todas as janelas, mas como ela saiu do carro, ela viu que um quarto no andar de cima em um canto mostrou um maçante brilho.
Lúc đầu, Mary nghĩ rằng không có đèn ở tất cả các cửa sổ, nhưng khi cô vận chuyển, cô thấy một căn phòng trong một góc tầng trên cho thấy một sự ngu si đần độn phát sáng.
Era a tua existência, em seguida, fantasioso demais Para a luz comum da nossa vida, que são tão maçante?
Sự tồn tại của ngươi sau đó quá huyền ảo Đối với ánh sáng thông thường của cuộc sống của chúng tôi, người ngu si đần độn như vậy?
Eu digo quando você é maçante... o que chega a ser 99% do tempo.
Đến 99% em là thế.
Eddie nunca ultrapassou o trabalho sujo e maçante que seu pai deixou para trás
Anh chẳng bao giờ vươn lên khỏi cái nghề lam lũ bẩn thỉu ấy, công việc mệt nhọc mà cha anh đã để lại.
Por outro lado, Robert Abele do Los Angeles Times comentou: "Após a queda livre no agradável pesadelo que foi no último verão em The Conjuring, esta sequela agitada e ainda maçante se sente como Wan roboticamente flexionando sua manipulação de sustos sinalizados no filme, um exercício mais tolo do que sinistro."
Ngược lại, Robert Abele của tờ Los Angeles Times bình luận: "Sau cú rơi tự do đầy thích thú vào thể loại phim ác mộng kiểu cổ lỗ sĩ với Ám ảnh kinh hoàng vào hè năm ngoái, thì nay phần phim bận rộn-mà-nhàm chán này cho thấy dường như Wan đang máy móc uốn cong mấy cái biển báo hiệu phim kinh dị.
Alguns, porém, talvez achem que o ministério é um tanto maçante, e assim o colocam em segundo plano ao buscar outros objetivos na vida.
Tuy nhiên, một số người có lẽ cảm thấy thánh chức có phần nào buồn chán, và xem đó là điều thứ yếu trong đời sống trong khi theo đuổi những mục tiêu khác.
Fora de uma janela profunda ela podia ver uma grande extensão de terra de escalada que parecia não tem árvores nele, e olhar um pouco como um sem fim, mar, maçante arroxeada.
Trong một cửa sổ sâu, cô có thể nhìn thấy một đoạn leo núi vĩ đại của đất dường như không có cây, và nhìn giống như một vô tận, biển tím ngu si đần độn,.
Branco é tão maçante.
Màu trắng trông tẻ nhạt.
Maçante está bem.
Buồn chán cũng được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maçante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.