lyncher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lyncher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lyncher trong Tiếng pháp.
Từ lyncher trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành hung, hành hình kiểu linsơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lyncher
hành hungverb (nghĩa rộng) hành hung (đám đông hành hung một người) |
hành hình kiểu linsơverb (hành hình kiểu linsơ (do quần chúng quyết định, không qua tòa án) |
Xem thêm ví dụ
Je suis devenu captivé par la beauté et le génie des expériences traditionnelles de science sociale menées par Jane Jacobs, Stanley Milgram et Kevin Lynch. Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành. |
L’année dernière, on a demandé à Thomas Lynch, entrepreneur de pompes funèbres, ce qu’il pensait de l’au-delà. Gần đây ông Thomas Lynch, một người thầu việc chôn cất, phát biểu ý kiến về sự sống sau khi chết. |
Qu'ils ont lynchées. Rồi treo họ lên. |
Dans de nombreuses communautés, les gens avaient à craindre d'être lynchés. Nhiều cộng đồng đã lo sợ bị hành hình, |
Lynch est d'origine jamaïcaine. Angus là người gốc Jamaica. |
Curley va vouloir le lyncher. Curley sẽ treo cổ nó ngay. |
Et quelqu'un doit être lynché. Tôi cũng phải bó tay. |
Inland Empire peut désigner : Inland Empire, une région de la Californie Inland Empire, une région de la région Nord-Ouest Pacifique Inland Empire, un film de David Lynch Inland Empire (nghĩa tiếng Việt là Đế quốc nội địa) có thể là tên gọi của: Địa danh tại Hoa Kỳ: Inland Empire (California) Inland Northwest Inland Empire (phim), một phim 2006 của đạo diễn David Lynch |
M. Lynch, il faudrait que vous accédiez à quelques dossiers. Cậu Lynch, tôi cần cậu truy cập vài hồ sơ. |
Vous représentez les investisseurs ou Merrill Lynch? Anh đại diện cho nhà đầu tư hay Merrill Lynch? |
Je crois que la moitié de New York a voulu me lyncher... et l'autre moitié, m'expulser de l'État. Tôi nghĩ rằng một nửa của New York đã muốn hành hình tôi, và nửa còn lại sẽ muốn lệnh trục xuất tôi từ nhà nước |
Vous croyiez qu'on se tournerait les pouces pendant que vous vous rassembliez pour nous lyncher? Ngươi bọn mong bọn ta ngồi trong tay ngươi trong khi ngươi sai người của ngươi đi giết bọn ta sao? |
Il faut que je vous rappelle que c'était la version de David Lynch du film "Dune" dans laquelle tous les personnages étaient sexys et difformes à la fois. Hẳn tôi không cần nhắc bạn rằng đó là bản phim của David Lynch mà mọi nhân vật trong ấy đều rất gợi tình và bị biến thái cùng một lúc. |
Les efforts de Will sont entravés par Sue Sylvester (Jane Lynch), à la tête du groupe de Pom-Pom Girls du lycée. Những nỗ lực của Will lại bị chế giễu bởi Sue Sylvester (Jane Lynch), người dẫn dắt đội cổ vũ thành công trong trường, Cheerios. |
Mais la loi peut les empêcher de vous lyncher. Nhưng luật pháp có thể ngăn cản họ hành hạ các bạn. |
Et pourtant, dans ce pays, dans les États du Vieux Sud, nous exécutons les gens - là où vous avez 11 fois plus de chances d'être condamné à mort si la victime est blanche que si la victime est noire, 22 fois plus de chances d'être condamné à mort si l'accusé est noir et la victime est blanche - dans les mêmes états où sont enterrés les corps des personnes qui ont été lynchées. Ở đất nước của chúng ta, tại những bang Miền Nam lâu đời người ta vẫn thực thi án tử hình bạn có khả năng bị kết án tử hình cao gấp 11 lần nếu nạn nhân là người da trắng so với nạn nhân là người da đen và gấp 22 lần nếu bị đơn là người da đen còn nạn nhân là người da trắng chính những tiểu bang này đã chôn biết bao thi thể của người bị xử tử |
Lynch, je le garde pour moi. Lynch, tôi muốn tự tay xử hắn. |
Si on a Sosa sur le dos, Lynch est sans doute sur le sien. Nếu Sosa đang theo chúng ta. Có thể Lynch cũng đang theo cô ấy. |
Lynch n'aurait jamais partagé avec nous. Lynch sẽ không bao giờ chia phần cho chúng tôi. |
Lynch t'a mise sur écoute. Lynch đã cho người theo dõi đường dây của em rồi. |
En 1915, Leo Frank, juif de New York né au Texas, est lynché par le Klan nouvellement reformé après avoir été reconnu coupable de viol et condamné à mort (sa peine a été commuée en emprisonnement à vie). Năm 1915, một người Do Thái ở Georgia tên Leo Frank đã bị buộc tội hãm hiếp và bị kết án tử hình (hình phạt của ông đã được chuyển sang tù chung thân). |
John Lynch, né le 25 novembre 1952 à Waltham, dans le Massachusetts, est un homme politique américain, membre du Parti démocrate et gouverneur de l'État du New Hampshire de 2005 à 2013. John H. Lynch (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1952) là một nhà kinh doanh và chính trị gia người Mỹ từng là Thống đốc bang New Hampshire từ năm 2005 đến 2013. |
On m'a embauché pour ça chez Merrill Lynch. Đó là lý do Merrill Lynch thuê tôi. |
Alors tu ne veux pas que je te raconte comment l'Agent Rossi s'est pointé chez moi au beau milieu de la nuit alors que je prenais une douche post-coïtale avec mon collègue, le technicien analyste Kevin Lynch? Vậy cô không muốn nghe làm thế nào đặc vụ Rossi xuất hiện trước cửa nhà tôi lúc nửa đêm trong khi tôi tắm sau khi chịch với đồng nghiệp phân tích kĩ thuật FBI Kevin Lynch? |
Il y des gens qui veulent lyncher Doc dans la rue. Có một đám đông quá khích tụ tập dưới đường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lyncher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lyncher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.