longtemps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ longtemps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longtemps trong Tiếng pháp.

Từ longtemps trong Tiếng pháp có các nghĩa là lâu, chầy, từ lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ longtemps

lâu

adjective (thời gian) lâu)

Les mineurs firent la grève le plus longtemps.
Những người thợ mỏ bãi công lâu nhất.

chầy

adjective

từ lâu

adverb

J'ai gardé cet amour en moi longtemps, Charley.
Tôi đã ôm giữ tình yêu của mình từ lâu rồi, Charley.

Xem thêm ví dụ

J'ai entendu, il n'y a pas très longtemps que vous êtes le 1er coréen à être sur la couverture des 3 magazines économiques
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
Tu ne le connais pas depuis longtemps, Diggle.
Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.
Le nom de Houni est également mentionné dans le papyrus Prisse, une autre preuve que Houni a été rappelé longtemps après sa mort puisque le papyrus a été écrit pendant la XIIe dynastie.
Tên của Huni cũng được đề cập đến trong cuộn giấy cói Prisse, đây là một bằng chứng khác cho thấy Huni vẫn còn được nhớ đến rất lâu sau khi ông qua đời bởi vì cuộn giấy cói này được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12.
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Comparez cela à une autre expérience que j’ai eue avec une amie chère, que je connais depuis longtemps et qui n’est pas membre de l’Église.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Il eut un petit rire de lui- même et se frotta longtemps, mains nerveuses ensemble.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Ça faisait vraiment longtemps qu'on n'avait pas pris un verre.
Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này.
Les portes vont pas tenir longtemps.
Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu.
« Après tout ce qui a été dit et fait, après qu’il a dirigé ce peuple aussi longtemps, ne voyez-vous pas qu’il y a un manque de confiance en notre Dieu ?
“Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao?
Peut- on prouver que ces prédictions ont été couchées par écrit longtemps à l’avance et qu’il s’agissait donc vraiment de prophéties ?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Aussi longtemps que je vivrai, leur éducation guidera mes pas. ”
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
Tu ne peux lui cacher la vérité plus longtemps.
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa.
Grace, on ne restera pas longtemps.
Grace, có nghe không, con yêu.
Il y a de bonnes raisons de penser que ce texte de Matthieu n’a pas été traduit à partir du latin ou du grec à l’époque de Shem-Tob, mais qu’il avait été produit directement en hébreu bien longtemps auparavant*.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Oui, je connais Tiffany depuis longtemps.
Ừ, tôi biết Tiffany lâu rồi.
Avant longtemps, elle étudiait chaque semaine la Bible, sur le pas de sa porte.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
Je viens juste d'apprendre une triste nouvelle au sujet d'un ami, que je n'avais pas vu depuis très très longtemps.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.
On a longtemps cru que les famines étaient causées par des défaillances dans l'approvisionnement alimentaire.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
Revenons-en au début : pourquoi les femmes vivent-elles plus longtemps ?
Giờ để quay lại với lúc đầu, tại sao phụ nữ sống lâu hơn đàn ông?
La souris a survécu deux fois plus longtemps qu’elle ne l’aurait fait sous une cloche remplie d’air commun !
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Il y a si longtemps que j’espère en toi, mais cela ne sert à rien.’
Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’.
Tu peux m'avoir plus longtemps.
Anh có thể đùa em nữa, nếu anh muốn.
Pas pour longtemps.
Không lâu nữa đâu.
Si une personne trouve ce mot utile à un moment, nous les encourageons à l'utiliser aussi longtemps qu'elle trouve cela utile ».
Nếu tại thời điểm nào đó có ai đó thấy từ vô tính thích hợp để miêu tả mình thì chúng tôi khuyến khích họ sử dụng, chừng nào việc làm đó còn có ít nghĩa."
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,.
Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longtemps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.