lisible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lisible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lisible trong Tiếng pháp.
Từ lisible trong Tiếng pháp có các nghĩa là dễ đọc, đáng đọc, đọc được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lisible
dễ đọcadjective Le fait qu'une chose soit lisible ne signifie pas que cela communique. Chỉ vì một thứ dễ đọc, không có nghĩa nó có khả năng truyền đạt. |
đáng đọcadjective |
đọc đượcadjective Seuls deux documents lisibles ont été retrouvés. Trong số những thẻ được tìm thấy, chỉ có hai thẻ đọc được. |
Xem thêm ví dụ
En mars 2017, nous allons renommer et réorganiser certaines de nos règles et pages Google Ads. Nous espérons ainsi les rendre plus lisibles et plus compréhensibles. Vào tháng 3 năm 2017, chúng tôi sẽ đổi tên và sắp xếp lại một số trang và chính sách Google Ads để cải thiện khả năng đọc hiểu. |
Ces fiches incluent des descriptions rédigées de façon plus lisible, indiquent les éléments compatibles et fournissent des liens vers les articles pertinents du centre d'aide. Các thẻ này bao gồm thông tin mô tả bằng văn bản dễ đọc hơn, chỉ rõ các nội dung được hỗ trợ và cung cấp đường liên kết đến các bài viết hỗ trợ trong trung tâm trợ giúp. |
Seuls deux documents lisibles ont été retrouvés. Trong số những thẻ được tìm thấy, chỉ có hai thẻ đọc được. |
Bien que la traduction qu’il fournit soit parfois médiocre d’un point de vue grammatical et stylistique, elle est en général suffisamment lisible pour que le sens et les détails importants transparaissent. Dù bài dịch như thế có thể kém về ngữ pháp và văn phong, nhưng người ta thường hiểu được ý nghĩa và những chi tiết quan trọng. |
S'il y a une chose que nous pouvons faire pour améliorer ces systèmes, c'est les rendre plus lisibles pour leurs utilisateurs afin que nous partagions une compréhension de ce qu'il se passe. Nếu có thể làm gì để cải thiện hệ thống này đó là làm cho chúng dễ hiểu hơn với người dùng, để tất cả chúng ta đều có đủ hiểu biết về những gì thực sự đang diễn ra. |
Choisissez un titre lisible et évocateur du contenu de la page. Chọn một tiêu đề tự nhiên và truyền đạt chủ đề của nội dung trang một cách hiệu quả. |
Les enregistrements TXT (texte) contiennent des informations arbitraires sous forme de texte compréhensible par l'homme ou de données lisibles par machine, qui peuvent être ajoutées à un enregistrement de ressources. Bản ghi TXT (văn bản) chứa thông tin võ đoán ở dạng thức mà con người có thể đọc hoặc dữ liệu máy có thể đọc để thêm vào bản ghi tài nguyên. |
Cliquer sur ce logo vous amène à un document absolument sans fioritures, lisible pour un humain, un acte qui vous dit exactement ce que vous pouvez faire avec ce contenu. Click vô logo đó sẽ đưa bạn đến một tài liệu hoàn toàn có lý, con người đọc được, một hành động nói cho bạn chính xác cái gì bạn có thể làm với nội dung này. |
Le contraste entre l'arrière-plan et les éléments de texte doit être suffisant pour que ces derniers soient clairement lisibles. Các phần từ văn bản phải có đủ độ tương phản với nền để có thể đọc được rõ ràng. |
Remettez- en une à toute personne que vous invitez, après avoir pris soin d’y taper ou d’y inscrire lisiblement le lieu et l’heure de la commémoration. Hãy đánh máy hoặc viết nắn nót thời gian và địa điểm cử hành lễ vào giấy mời, rồi để lại cho những người anh chị mời. |
Et comment faire pour la rendre plus lisible dans ce monde grandissant, en particulier dans certains des endroits dont je parle -- la Chine par exemple, qui dans les 10 prochaines années construira 400 nouveaux aéroports. Trung Quốc, như một ví dụ, nơi trong 10 năm tới sẽ xây thêm 400 sân bay mới. |
Elles doivent être claires et reconnaissables, et le texte doit être lisible. Hình ảnh quảng cáo phải rõ ràng và có thể nhận ra, với văn bản dễ đọc. |
Sur les huit lettres lisibles, sept débutent par une salutation comme celle-ci: “Que Yahweh [ou Jéhovah] fasse voir à mon seigneur la paix en ce temps- ci!” Trong số tám mảnh gốm còn đọc được, bảy mảnh bắt đầu lời nhắn tin với lời chào như: “Nguyện Đức Giê-hô-va ban cho chúa tôi sức khỏe dồi dào trong mùa này!” |
Ce rapport signale les pages dont la taille de police est trop petite pour être lisible et sur lesquelles les mobinautes devraient "pincer pour zoomer" afin de lire le contenu. Báo cáo này xác định các trang trong đó kích thước phông chữ quá nhỏ nên không thể đọc được và yêu cầu khách truy cập trên thiết bị di động phải "chụm để phóng to" mới đọc được. |
Le nom de la congrégation à qui appartient la bibliothèque devrait figurer lisiblement dans les premières pages de chaque livre. Tên của hội thánh phải được ghi rõ ràng nơi trang bìa bên trong của mỗi cuốn sách. |
Si les paramètres d'une nouvelle campagne que vous importez par le biais d'un fichier CSV ne sont pas lisibles, Google Ads Editor utilise les paramètres de campagne par défaut. Nếu bạn nhập chiến dịch mới thông qua tính năng nhập CSV và không thể đọc được các tùy chọn cài đặt, Google Ads Editor sẽ sử dụng các tùy chọn cài đặt chiến dịch mặc định. |
Malgré les encouragements de son instituteur, Maria a du mal à écrire lisiblement. Dù được giáo viên quan tâm giúp đỡ, Maria vẫn không thể viết chữ rõ ràng. |
Par exemple, vous pouvez utiliser des filtres pour exclure du trafic provenant de certaines adresses IP, vous concentrer sur un sous-domaine ou un répertoire spécifique, ou convertir les URL des pages dynamiques en chaînes de texte lisibles. Ví dụ: bạn có thể sử dụng bộ lọc để loại trừ lưu lượng truy cập khỏi địa chỉ IP cụ thể, tập trung vào một tên miền phụ hoặc thư mục cụ thể hay chuyển đổi URL trang động thành chuỗi văn bản có thể đọc. |
Vous pouvez réécrire les URL de vos articles pour les rendre plus lisibles et pour aider les moteurs de recherche à comprendre le sujet de vos articles. Bạn có thể viết lại các URL của bài đăng để làm cho chúng dễ đọc hơn và để giúp các công cụ tìm kiếm hiểu nội dung bài đăng của bạn. |
Numéro de série toujours lisible. Số seri vẫn đọc được. |
Les URL trop longues peuvent rendre vos rapports difficilement lisibles. URL dài có thể làm cho báo cáo của bạn khó đọc. |
Insérer tout fichier lisible à la position du curseurName Chèn bất kỳ tập tin có khả năng đọc tại vị trí của con chạy. Name |
Et il traduit maintenant les problèmes originaux sous forme de formules lisibles par les machines. Và hiện tại nó đang dịch các bài toán gốc sang dạng thuật ngữ máy tính. |
Ce document doit être lisible, et inclure vos nom et numéro client. Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như ID khách hàng của bạn. |
Pour en savoir plus sur les bonnes pratiques relatives à la taille de la police, consultez la page Utiliser des tailles de police lisibles. Tìm hiểu thêm về phương pháp hay nhất về phông chữ trong Sử dụng phông chữ dễ đọc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lisible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lisible
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.