levantamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ levantamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levantamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ levantamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nổi dậy, nghiên cứu, khởi nghĩa, kiểm tra, khảo sát, khảo cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ levantamento

nổi dậy

(uprising)

nghiên cứu

(research)

khởi nghĩa

(uprising)

kiểm tra

(survey)

khảo sát, khảo cứu

(survey)

Xem thêm ví dụ

Fez levantamentos de 9,999 dólares desta conta, em oito ocasiões diferentes.
Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau.
Quando questionado sobre a idade em que começou a musculação, Arnold respondeu: "Na verdade, eu comecei a praticar musculação quando eu tinha quinze anos, porém eu já havia praticado esportes, como futebol, durante anos, então, senti que, embora fosse delgado, eu era bem desenvolvido, pelo menos suficiente para poder iniciar a ida à academia e começar a fazer levantamento de peso olímpico."
Schwarzenegger khi được hỏi có phải ông đã bắt đầu tập tạ khi mới 13 tuổi không đã trả lời rằng: "Trên thực tế tôi bắt đầu tập nặng khi mười lăm tuổi, nhưng tôi đã tham gia các môn thể thao, như bóng đá, trong nhiều năm, vì thế tôi cảm giác rằng dù tôi nhỏ người, tôi đã phát triển tốt, ít nhất đủ để tôi tới phòng tập thể dục và bắt đầu tập nâng tạ."
Sob a liderança da Presidência da Área e dos líderes locais do sacerdócio, muitos dos quais haviam perdido tudo o que tinham, foi feito um levantamento das condições e da segurança de todos os membros.
Dưới sự lãnh đạo của Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng và các vị lãnh đạo chức tư tế địa phương, nhiều người trong số họ đã mất tất cả mọi thứ họ có, những đánh giá đã được thực hiện để xác định tình trạng và sự an toàn của tất cả các tín hữu.
Cosroes I introduziu um sistema racional de taxas, com base em um levantamento de propriedades de terras, que seu pai tinha iniciado, e tentou de todas as maneiras aumentar o bem-estar e as receitas do seu império.
Trong cải cách của ông, ông đã giới thiệu một hệ thống thuế hợp lý, dựa trên một cuộc khảo sát sự sở hữu đất đai, mà cha ông đã bắt đầu và cố gắng bằng mọi cách để tăng phúc lợi và các khoản thu cho đế chế của mình.
O levantamento em si foi desencadeado por um facto fortuito.
Cuộc khởi nghĩa thực chất bắt nguồn từ một sự cố.
Hoje é o início deste levantamento.
Hôm này là sự bắt đầu của cuộc nổi dậy.
Até 17 de Novembro de 2007, o Nova Aliança no Kosovo não tinha tomado parte em qualquer eleição, porém, devido ao fundo de negócio bem-sucedido de seu fundador, Behgjet Pacolli, o partido contou com o apoio significativo no levantamento de abril de 2007, que sugeriu que o partido fosse o quarto maior partido político no Kosovo, com o apoio de 8% entre os pesquisados.
Cho đến ngày 17 Tháng 11 năm 2007, Liên minh Kosovo mới đã không tham gia bất kỳ cuộc bầu cử, tuy nhiên, do nền tảng kinh doanh thành công của người sáng lập Behgjet Pacolli nên đảng này đã nhận được ủng hộ đáng kể ở Kosovo với khảo sát năm 2007 tháng tư tiến hành bởi BBSS Gallup International / Index Kosova cho rằng AKR là đảng chính trị lớn thứ tư ở Kosovo với sự ủng hộ 8% trong số người được khảo sát.
Na Alemanha, umas 300 mil crianças sofrem abusos sexuais por ano e, segundo um levantamento, num certo país sul-americano estima-se que o total anual seja de estonteantes 9 milhões!
Tại Đức, khoảng 300.000 con trẻ bị bạo hành tình dục mỗi năm, trong khi tại một xứ ở Nam Mỹ, một cuộc nghiên cứu phỏng đoán hàng năm số này lên đến 9.000.000, quả là con số đáng kinh ngạc!
661–685) usou então pela primeira vez uma nova arma devastadora que viria a ficar conhecida como "fogo grego", uma invenção de um refugiado cristão da Síria chamado Calínico de Heliópolis, a qual foi decisiva na derrota da armada omíada atacante no Mar de Mármara, que resultou no levantamento do cerco em 678.
Tuy nhiên Constantinus IV (trị vì 661-685) đã sử dụng một loại vũ khí tàn phá mới được biết đến như là "Lửa Hy Lạp", phát minh bởi một người Kitô tị nạn từ Syria tên là Kallinikos xứ Heliopolis, để đánh bại một cách quyết định các lực lượng hải quân của Umayyad trong Biển Marmara, Kết quả là đã phá bỏ được cuộc bao vây trong năm 678.
O que aconteceu nos levantamentos árabes e o que aconteceu no Egito para mim, foi especialmente catártico.
Nhưng điều đã xảy ra trong các cuộc nổi dậy ở Ả rập và điều đã xảy ra ở Ai Cập đặc biệt có tính thanh trừ.
a indicar às pessoas um levantamento geológico dos EUA O 10.o era sobre gatinhos num tapete rolante — já sabem como é a Internet.
cái thứ 10 là những chú mèo con trên máy chạy bộ, nhưng đó là mạng Internet cho bạn
Os movimentos de massas no Paquistão depois dos levantamentos árabes, estão representados, sobretudo por organizações, que exigem uma certa forma de teocracia. em vez dum movimento democrático.
Các phong trào quần chúng ở Pakistan đã được đưa ra sau sự nổi dậy của Ả rập chủ yếu bởi các tổ chức thừa nhận Chủ nghĩa Thần quyền, hơn là một cuộc nổi dậy vì dân chủ.
Um levantamento da City Mayors classificou Dubai com a 44a melhor cidade financeira do planeta, enquanto outro relatório da City Mayors indicou que Dubai é a 27a cidade mais rica do mundo, em termos de paridade do poder de compra (PPC).
Năm 2007, một cuộc khảo sát của City Mayors đánh giá Dubai đứng thứ 44 trong số những thành phố tài chính tốt nhất thế giới, trong khi một báo cáo khác của City Mayors vào năm 2012 cho thấy Dubai đứng thứ 27 trong số các thành phố giàu nhất thế giới về sức mua tương đương (PPP).
Foi dado um objetivo mais geral, para "realizar um amplo levantamento fotográfico sistemático das características da superfície lunar, a fim de aumentar o conhecimento científico sobre a sua natureza, origem e processos, e para servir de base para a seleção de locais para estudo científico mais detalhado por missões orbitais e aterragem subsequentes ".
Nó được đưa ra một mục tiêu tổng quát hơn, để "thực hiện một cuộc khảo sát có hệ thống rộng rãi các đặc điểm bề mặt mặt trăng để nâng cao kiến thức khoa học về bản chất, nguồn gốc và quy trình của chúng, và làm cơ sở để lựa chọn các địa điểm nghiên cứu khoa học chi tiết hơn với các nhiệm vụ quỹ đạo và hạ cánh tiếp theo ".
Os neerlandeses não foram universalmente bem-vindos e os levantamentos de aborígenes e hans recém-chegados foram sufocados pelos militares neerlandeses em mais de uma ocasião.
Tuy nhiên, những người thực dân không được tất cả chào đón và các cuộc nổi dậy của cả di dân người Hán và người nguyên trú đã bị quân đội Hà Lan đè bẹp.
O Levantamento Arqueológico da Índia reconhece 1 200 edifícios históricos e 175 monumentos em Deli como património nacional.
Cơ quan Khảo sát Khảo cổ học Ấn Độ công nhận 1.200 tòa nhà di sản và 175 công trình kỷ niệm là các di sản quốc gia.
Ajudem seus filhos adolescentes a consultar os registros que tiverem e a fazer um levantamento de seus rendimentos anuais.
Hãy giúp các thanh thiếu niên và thiếu nữ của các anh chị em tra cứu hồ sơ của chúng và kiểm lợi tức của chúng.
Isto é um levantamento que obtivemos há alguns anos atrás de um satélite orbital de Marte chamado Odyssey.
Đây là số liệu chúng tôi thu được một vài năm trước từ vệ tinh bay trên quỹ đạo sao Hỏa có tên Odyssey.
Levantamentos mineralógicos de Marte estimam a presença elementar de flúor na composição de Marte a 32 ppm em massa, contra 19,4 ppm na Terra.
Các cuộc thăm dò khoáng vật trên Sao Hoả đã ước tính được một lượng lớn Flo trong thành phần cấu tạo của nó, với mật độ 32 ppm theo khối lượng so với chỉ 19.4 ppm trên Trái Đất.
Bizarre Creations em Liverpool, Inglaterra, fundada como inferno de levantamento Productions em 1987 e mudou o nome em 1994, adquirida em 26 de setembro de 2007, foi fechadae em 18 fevereiro de 2011.
Bizarre Creations ở Liverpool, Anh, thành lập với tên Raising Hell Productions năm 1987 và đổi tên năm 1994, mua lại vào 26/9/2007. đóng cửa tháng 1/2011.
Lutou contra quem no Levantamento?
Bà đã chiến đấu chống lại ai trong cuộc nổi dậy?
Assim foi que, mesmo já no século 20, os anciãos eram escolhidos pelas congregações por meio dum processo de eleição democrática, por meio do levantamento de mãos.
Do đó bước vào thế kỷ 20 mà các trưởng-lão còn do hội-thánh chọn lựa theo lối bầu cử dân chủ, bỏ phiếu bằng cách giơ tay.
Um curioso incidente ocorreu durante o evento de levantamento de peso: um funcionário foi ordenado a retirar os pesos, o que parecia ser uma tarefa difícil para ele.
Một vụ việc hi hữu đã xảy ra tại môn cử tạ: một gia nhân được yêu cầu phải vác những quả tạ và đây dường như là một nhiệm vụ quá khó khăn đối với ông ta.
+ 4 Escolham três homens de cada tribo para que eu os envie; eles devem ir e percorrer a terra, fazendo um levantamento dela conforme a herança de cada tribo.
+ 4 Hãy giao cho tôi ba người từ mỗi chi phái để gửi đi; họ sẽ đi khắp xứ và phác họa địa hình theo phần thừa kế của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levantamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.