lavabo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavabo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavabo trong Tiếng pháp.
Từ lavabo trong Tiếng pháp có các nghĩa là chậu rửa, khăn lau tay, kính rửa tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavabo
chậu rửanoun (chậu rửa (có vòi nước, gắn ở tường); phòng rửa tay) |
khăn lau taynoun (tôn giáo) kính rửa tay; sự rửa tay; khăn lau tay; vòi rửa tay) |
kính rửa taynoun (tôn giáo) kính rửa tay; sự rửa tay; khăn lau tay; vòi rửa tay) |
Xem thêm ví dụ
Nous installons des lavabos dans l'école pour que les enfants puissent fréquemment se laver le visage dans la journée. Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. |
Il a ensuite enfilé son gilet, et en prenant un morceau de savon dur sur le lavabo centre de table, il plongé dans l'eau et a commencé à mousser son visage. Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình. |
Pense à rincer le lavabo ou la baignoire après chaque utilisation, par égard pour les autres membres de la famille et pour la sœur ou le frère de ménage.” Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”. |
J'ai toujours avec moi un désinfectant pour les mains car le lavabo, le distributeur de savon, le sèche-mains et le miroir sont tous hors d'atteinte. Tôi luôn mang theo thuốc khử trùng vì bồn rửa tay, xà phòng và máy sấy tay luôn ngoài tầm với. |
Alors, je me suis procuré ce produit chimique, j'ai rempli le lavabo avec, et j'ai plongé la tête dans le lavabo, et j'ai essayé de le respirer, ce qui s'est révélé complètement impossible. Vậy nên, tôi đặt tay lên chất hóa học đó, đổ đầy bồn với chất đó, và dìm mặt vào bồn và cố gắng hít thở chất đó vào cơ thể, việc đó thực sự bất khả thi. |
Elle me mettait dans le lavabo pour pisser Bà cho tôi đứng tè trong bồn rửa bát |
Lorsque je me lavais les mains, je voyais soudain un urinoir à la place du lavabo alors que je pouvais sentir sa forme avec mes doigts. Khi chạm tay xuống bồn rửa tay, tôi chợt nhận ra mình đang chạm vào bồn tiểu thay vì bồn rửa khi tay tôi nhận ra hình dáng thực. |
Il y a les mêmes aux lavabos de la 1 1 3. Trong lều 113 có. |
Du lait en poudre rangé sous un lavabo avec un robinet qui fuit. Oh, chỉ vài cái thuốc cho trẻ con bị tắc dưới cái bồn rửa với 1 cái vòi chảy nhỏ giọt. |
C'était chou d'avoir ce petit lavabo ici. Thật hay khi có cái bồn rửa ở đây. |
Dans cet espace, je peux atteindre le verrou, le lavabo, le distributeur de savon, le sèche-mains et le miroir. Ở đây, tôi có thể với đến tay nắm cửa, bồn rửa tay, xà phòng, máy sấy tay và gương. |
Douches et lavabos ont été installés. On a étendu de la paille sur le sol en béton puis on a déroulé des bâches. Chúng tôi cũng dựng những phòng tắm và chỗ rửa mặt, để rơm lên nền xi măng rồi phủ vải bạt lên. |
« Penn Station, toilettes, lutte jusque vers les lavabos. Anh lật sang trang sau: “Trạm Penn, dãy nhà vệ sinh, dấu vết cuộc vật lộn kéo đến tận bồn rửa. |
Au matin j'emportais en cachette jusqu'au lavabo mes draps mouillés pour les mettre à tremper. Vào những buổi sáng tôi thường phải lén lấy khăn trải giường bị vấy bẩn đem ngâm vào chậu giặt đồ. |
Elle avance vers le lavabo, fait couler un peu d'eau qu'elle se passe sur le visage. Cô đến bên bồn rửa mặt, vặn ra chút nước và xoa lên mặt. |
Et un lavabo. Và đây là bồn rửa tay. |
Sa réaction montre que vous n'avez pas à nettoyer sous votre lavabo. Phản ứng của cậu ta cho thấy cô không cần phải lau chùi cái bồn rửa bát. |
Qu’il est réconfortant de voir aux réunions chrétiennes des enfants d’âge préscolaire s’efforcer de prendre des notes simples, de regarder les textes dans leur Bible ou, quand ils somnolent, d’aller avec leurs parents aux lavabos se rafraîchir le visage! Chúng ta được ấm lòng khi thấy con trẻ trước tuổi đi học rán ghi chép sơ sài trong buổi họp và giở Kinh-thánh của chúng ra dò theo hoặc vào phòng vệ sinh với cha mẹ để rửa mặt khi chúng buồn ngủ. |
Les patients obsédés par l’idée de se laver les mains étaient placés devant un lavabo avec interdiction de l’utiliser. Những bệnh nhân bị ám ảnh bởi ý nghĩ là phải rửa tay được đặt trước một lavabo nhưng cấm sử dụng nó. |
❏ Salle de bains : Nettoyer les parois de la douche, la baignoire et le lavabo. ❏ Phòng tắm: Lau chùi tường buồng tắm hoặc bồn tắm, và bồn rửa mặt. |
Puis est venu le plus rapidement l'éponge du lavabo, et puis la chaise, jetant le étranger veste et pantalon négligemment de côté, et de rire sèchement d'une voix singulièrement comme celle de l'étranger, s'est se place avec ses quatre pattes à Mme Hall, semblait prendre visent à elle pour un moment, et facturés à elle. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavabo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lavabo
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.