lastro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lastro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lastro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lastro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồ dằn, tải trọng dằn, đá balat, ngăn nước dằn, bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lastro
đồ dằn(ballast) |
tải trọng dằn
|
đá balat(ballast) |
ngăn nước dằn
|
bì(ballast) |
Xem thêm ví dụ
“Uma instrução melhor nos tempos antigos, especialmente em grego, não era gratuita; via de regra pressupunha algum lastro financeiro”, diz o erudito Martin Hengel. Học giả Martin Hengel nói: “Thuở xưa, muốn có trình độ học vấn cao—nhất là học theo Hy Lạp—thì phải chịu tốn kém; theo thông lệ điều này đòi hỏi là phải khá giả”. |
Linus, comece a tomar lastro. Linus, bắt đầu đưa đồ dằn lên. |
Fizemos testes na água, sem qualquer pele ou lastro, só para ver como funcionava. Chúng tôi thử trong nước không cần vỏ bọc hoặc dằn tàu mục đích xem nó hoặt động ra sao. |
O estuque dá-lhe lastro. Thêm thạch cao vào nên trọng lượng cũng tăng lên đáng kể. |
Num balão é fácil, temos o lastro. Vâng, trong quả khí cầu thì dễ dàng, chúng ta có nhiều vật nặng. |
É claro que não é fácil saber qual o lastro a largar nem para qual altitude subir. Rõ ràng là khó có thể biết được vật nào chúng ta nên loại bỏ và nâng lên tới độ cao nào. |
Porque, quando os petroleiros transportam carga, a certa altura têm de despejar o lastro e, nessa altura, despejam água. Bởi vì, khi các con tàu chở dầu đi chúng phải có bì giữ thăng bằng ở một số điểm, vì vậy khi tàu không có gì, nó phải có nước dằn ở đó |
Ele está soltando lastro! Nó đang nổ rồi |
A questão que vos deixo é: qual é o lastro que gostariam de atirar borda fora? Câu hỏi của tôi là trong số những hành trang nặng nề bạn nên từ bỏ cái nào? |
Como lhe disse, não temos ainda lastro bastante para toda a força. Tôi đã nói rồi, ta vẫn chưa đủ đồ dằn để chạy hết tiến. |
Do tamanho da unha do polegar, ele é originário do leste da Europa e deve ter sido introduzido na América do Norte acidentalmente, em meados da década de 80, quando um transatlântico despejou a água do lastro. Loài trai có kích thước chỉ bằng móng tay cái này xuất xứ từ Đông Âu và có lẽ vô tình đã được đưa đến Bắc Mỹ vào giữa thập niên 1980, khi một chiếc tàu đi xuyên Đại Tây Dương xả ngăn nước dằn ở đó. |
E o lastro, baixe pra cinco pontos. Chỉnh lại đối trọng, di chuyển nó năm nấc. |
Mas essa água de lastro que despejam no oceano contém resíduos de petróleo. Khi họ quay lại, họ đổ nước dằn có cả dầu này xuống biển |
Válvula de lastro reparada! Van ngang máy bơm sửa xong. |
Os tanques de lastro estão danificados! Vật giữ cân bằng phía trước đã bị trúng đạn. |
Estamos bem pesados, e quando a bomba for reparada vou pegar mais lastro. Chúng ta đang bị nặng phần trên và khi cái bơm đó sửa xong tôi sẽ lấy thêm đồ dằn. |
É nesse momento que deitamos fora todo o lastro, todas as certezas, para nos adaptarmos à nova situação. Đó là lúc bạn gỡ bỏ những hành trang nặng nề, những điều chắc chắn, để thích nghi với tình huống mới. |
O Sr. Syebert diz que os outros tanques não estão fracturados, por isso o ar nos tanques do lastro devem manter-nos a flutuar. Bây giờ, ông Sybert nói rằng các thùng khác không bị gãy, vậy... không khí trong bể dằn sẽ giữ chúng nổi. |
(Risos) (Aplausos) É claro que não é fácil saber qual o lastro a largar nem para qual altitude subir. (Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Rõ ràng là khó có thể biết được vật nào chúng ta nên loại bỏ và nâng lên tới độ cao nào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lastro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lastro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.