間抜け trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 間抜け trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 間抜け trong Tiếng Nhật.
Từ 間抜け trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngu, ngu ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 間抜け
nguadjective 救 っ て や っ た ん だ 間抜け な キツネ が Ta đã cứu mi đấy đồ cáo ngu ngốc! |
ngu ngốcadjective 救 っ て や っ た ん だ 間抜け な キツネ が Ta đã cứu mi đấy đồ cáo ngu ngốc! |
Xem thêm ví dụ
この 間抜け ら が! Đồ ngu ngốc! |
(笑) 実際 Wikipedia はあまりに間抜けなアイデアなので ジンボ自身考えてはいませんでした Thực tế, Wikipedia là một ý tưởng hết sức ngu ngốc mà ngay cả Jumbo cũng chưa bao giờ nghĩ đến. |
これが出来上がった意匠図ですが 率直に言って 少々間抜けです... Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn. |
間抜けなユーザーなどはおらず あるのは間抜けな製品だけだと 考えなければなりません Tôi phải chấp nhận rằng không hề có những người dùng ngu ngốc. mà chỉ có những sản phẩm ngu ngốc thôi. |
確かに これ以上ないくらい間抜けなアイデアです Ý tưởng ngớ ngẩn nhất của mọi thời đại. |
111日間の砂漠ランニングの後、私は妻の元に帰りました そして言いました 「俺みたいな間抜けが砂漠を乗り越えられるのなら やろうと決めたことは何でも出来るはずだよ」と Tôi trở về nhà với vợ sau 111 ngày chạy trên sa mạc. Và tôi nói: "Em biết không, nếu thằng trâu bò này có thể chạy xuyên qua sa mạc; thì chúng ta có thể làm mọi thứ mà chúng ta muốn." |
しかし 言語を見てみたら誰でも そんなことは間抜けな発想だとわかります 言語はむしろ 人と人の相互関係から現れるものです Nhưng ai ai nhìn vào ngôn ngữ cũng nhận thấy đó đúng là việc làm rỗi hơi, khi ngôn ngữ xuất phát từ trí não của con người khi giao tiếp với nhau. |
あのディズニーの中でさえ― (笑) 間抜けで 馬鹿な役柄として 描かれています Chúng cũng đã bị liên kết với Disney--(Laughter) bị nhân cách hóa thành những nhân vật đần độn, ngố, ngu ngốc. |
イカ れ た チビ の 間抜けめ 全部 あいつ の せい だ Sự trục trặc đó có phần đáng ngờ. |
一方の端に間抜けな人間がいて 遙か彼方の別の極端にいるのが ウィッテンとかアインシュタインです 誰でもお気に入りの天才を置いてください Ở một đầu là làng người ngốc, và xa tít phía đối diện, ở đầu bên kia chúng ta có Ed Witten, Albert Einstein, hay bất kỳ guru ưa thích nào của bạn. |
私の夫は 私が間抜けで 醜いと言うんです Chồng tôi luôn nói là tôi ngu và xấu xí. |
彼らが毎日出し抜ことができる ひどく間抜けな捕食者だろうか? Là loài động vật ăn thịt ngu ngốc mà chúng có thể qua mặt mỗi ngày? |
私たちは鈍感な間抜けになっているのでしょうか Có phải chúng ta đang trở nên đần độn hay không? |
彼女は彼を間抜けな人間とみなした。 Cô ấy coi anh ta là một người ngu xuẩn. |
むしろ 間抜けなように見えます Thực tế điều đó là ngu xuẩn. |
騙された人や存在しない間抜けのように 疲れきって櫓を漕いでいるのです Bạn lái nó mệt mỏi như kẻ ngốc không tồn tại. |
私 を 間抜け だ と 思 っ て る だ ろ う Hẳn anh nghĩ tôi ngu ngốc lắm. |
救 っ て や っ た ん だ 間抜け な キツネ が Ta đã cứu mi đấy đồ cáo ngu ngốc! |
おい 間抜け 野郎 Ê, chó đẻ. |
しかし 、 ドラゴン の 目 に は 鏡 の 盾 を 持 っ た 間抜け な 人 に しか みえ ず 、 Nhưng con rồng lại thấy một tên ngu nấp sau cái khiên bóng như gương. |
ただ、彼は間抜けなんだ。 Hắn là một tên đại ngốc." |
い い か 、 間抜け ! Nghe này, thằng chó! |
あなた と あなた の 間抜け な フランス 売春 婦 も Anh và con điếm ngu xuẩn bé nhỏ người Pháp của anh. |
なんて間抜けなんだ」 Thật là đần độn." |
奴 の 名 は ガドリエル 間抜け の 起源 だ Anh ta là Gadreel, một gã ngu thứ thiệt. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 間抜け trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.