Cosa significa nạo phá thai in Vietnamita?

Qual è il significato della parola nạo phá thai in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nạo phá thai in Vietnamita.

La parola nạo phá thai in Vietnamita significa aborto, aborto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola nạo phá thai

aborto

noun

Ông nhà đã bao giờ thực hiện một vụ nạo phá thai bất hợp pháp chưa?
Suo marito ha mai fatto aborti illegali?

aborto

noun (interruzione prematura di una gravidanza)

Ông nhà đã bao giờ thực hiện một vụ nạo phá thai bất hợp pháp chưa?
Suo marito ha mai fatto aborti illegali?

Vedi altri esempi

Ông nhà đã bao giờ thực hiện một vụ nạo phá thai bất hợp pháp chưa?
Suo marito ha mai fatto aborti illegali?
Và ba triệu ca mang thai ngoài ý muốn dẫn đến phần lớn trong số hơn một triệu ca nạo phá thai hàng năm tại Hoa Kỳ.
E quei 3 milioni di gravidanze indesiderate spiegano la stragrande maggioranza degli oltre un milione di aborti eseguiti ogni anno negli Stati Uniti.
Bắt đầu với, " Trước tiên, không làm gì có hại " rồi là không nạo phá thai hay cám dỗ người khác và rõ ràng là không ngăn cản công việc của người khác?
Quello che comincia con " Per prima cosa, non nuocere " e continua con " Niente aborti, niente atti impuri e non operare mai colui che soffre del male della pietra "?
Tôi tin rằng một viên thuốc như vậy giúp giảm tỷ lệ mang thai ngoài ý muốn và nạo phá thai, cho phép nam giới tham gia bình đẳng vào việc tránh thai.
Io credo che una pillola maschile contribuirà a ridurre i tassi sempre alti di gravidanze indesiderate e aborti e permettere agli uomini di partecipare pariteticamente alla contraccezione.
Bà là thành viên của nhóm pro-life (bảo vệ sự sống) Consistent Life Ethic (Đạo đức sự sống kiên định), chống nạo phá thai, hình phạt tử hình và euthanasia (sự giúp cho chết không đau đớn).
Fa parte di un movimento pro-life ed è contro l'aborto, la pena di morte e l'eutanasia.
Tại Mỹ, chủ nghĩa tôn giáo cực đoan trông như những người da trắng phe Kitô giáo cực đoan phản đối nạn nạo phá thai đi vào khu vực Kiểm soát Sinh sản (PPFA) tại Colorado Springs và giết chết ba người.
In America, l'estremismo religioso somiglia a un estremista cristiano bianco e antiabortista che entra nel Planned Parenthood a Colorado Springs e uccide tre persone.
Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói.
Ci odiamo a vicenda sul controllo delle armi, l'aborto e l'ambiente, ma su queste questioni finanziarie, queste importanti questioni finanziarie, non siamo affatto divisi come si dice in giro.
Giãn nở và nạo thai (D&C), phương pháp phá thai phẫu thuật thường được áp dụng thứ hai, là thủ thuật về hệ sinh sản nữ tiêu chuẩn được thực hiện vì nhiều lý do, gồm cả việc kiểm tra màng tử cung tìm nguyên nhân có thể của u ác, kiểm tra chảy máu trong bất thường, và phá thai.
La dilatazione e raschiamento, il secondo metodo più comune per l'aborto chirurgico, è una procedura ginecologica normalmente eseguita per una varietà di ragioni, tra cui l'esame del rivestimento uterino per eventuali malignità, ricerca di sanguinamento anormale e aborto.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di nạo phá thai in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.