Cosa significa khó khăn in Vietnamita?

Qual è il significato della parola khó khăn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare khó khăn in Vietnamita.

La parola khó khăn in Vietnamita significa difficile, a fatica, a stento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola khó khăn

difficile

adjective (Poco facile, dove fatica, pazienza e sforzo sono necessari.)

Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất.
L'ultima tappa del nostro viaggio sarà la più difficile.

a fatica

adverb

Tôi bị giới hạn trong việc cử động tay chân và nói năng rất khó khăn.
Muovevo braccia e gambe a fatica, e non riuscivo a parlare in maniera chiara.

a stento

adverb

Khó khăn lắm hai người mới ngăn được dân chúng dâng lễ vật cho mình.
I due riuscirono a stento a trattenere la gente dall’offrire loro sacrifici.

Vedi altri esempi

21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
21 Salomone passò in rassegna le fatiche, le lotte e le aspirazioni dell’uomo.
Tuần rồi khó khăn lắm ạ.
E'stata una settimana grama.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
E ci riescono, a dispetto di tutto e contro ogni probabilità.
Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’.
Voglio anch’io contribuire perché si riformi ed esca dalla crisi’.
Một ngày khó khăn.
Sì, è tosto.
khó khăn nào xảy đến, chúng ta cũng đừng lấy làm lạ.
Qualsiasi cosa ci possa capitare, non è insolita né inaspettata.
Đây là thời điểm khó khăn cho đất nước chúng ta.
E'un momento difficile per il nostro paese.
Tuy gặp nhiều khó khăn, quân Pháp đã giành được Đồi 304.
Dopo tre giorni di combattimenti i tedeschi occuparono Quota 304.
Và, thiếu sữ liên lạc là ngày càng khó khăn đối với những người gần nhất với cô.
Oltrettutto la mancanza di contatti sta diventando sempre più difficile da sopportare per tutti coloro che le vogliono bene.
Em nghĩ có thể sẽ khó khăn.
Pensavo che potesse essere difficile.
Cho dù khó khăn xảy đến trong đời,
se leggiamo la Bibbia è
Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc
Solo perché una cosa è difficile non significa che devi arrenderti.
Việc cô đang làm chỉ gây ra chút khó khăn cho điều chắc chắn sẽ xảy ra thôi.
Tutto quello che stai facendo e'rendere l'inevitabile piu'difficile.
Khi đi rao giảng từng nhà, chúng ta thường gặp khó khăn nào?
Quale problema è piuttosto diffuso nel ministero di casa in casa?
Luôn khó khăn khi bắt đầu 1 công việc.
Hai appena cominciato a lavorare.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
E'dura perdere la casa dove hai vissuto per...
Như vầy đã đủ khó khăn cho các cô gái học hành lắm rồi.
E'già così difficile far studiare le ragazze.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.
Le prove e le difficoltà non furono eliminate dalla vita delle persone immediatamente.
Dân Nê Phi đã làm gì khi họ đã đối phó với tình hình khó khăn này?
Che cosa fecero i Nefiti nell’affrontare questa difficile situazione?
Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn.
Quando si è affetti dalla sindrome da stanchezza cronica anche fare cose banali diventa difficile.
Ôi, đừng khó khăn với hắn quá.
Oh, non essere dura con lui.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
Ci ha incoraggiato a scegliere ciò che è giusto, anche se rappresenta il percorso più difficile.
Theo định nghĩa, thì những thử thách sẽ là khó khăn.
Per definizione, le prove mettono alla prova.
Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy.
Ok, sono riuscito finalmente a far addormentare i bambini, ed è stato difficile.
Họ đang gặp phải khó khăn nào?
Quali problemi hanno?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di khó khăn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.