Cosa significa cải thiện in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cải thiện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cải thiện in Vietnamita.

La parola cải thiện in Vietnamita significa migliorare, fare migliorie, perfezionare, stare meglio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cải thiện

migliorare

verb

Với sự giúp đỡ của cô ấy, tiếng Pháp của tôi được cải thiện từng chút từng chút một.
Con il suo aiuto, il mio francese è migliorato poco a poco.

fare migliorie

verb

perfezionare

verb

Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ
Questo significava considerare ogni particolare, dal perfezionare

stare meglio

verb

Hãy xem làm sao bạn có thể cải thiện sức khỏe và hoạt bát trở lại!
Scopri come puoi riacquistare le energie e stare meglio.

Vedi altri esempi

Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện?
Obesità infantile: Cosa si può fare?
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào?
In che modo l’umiltà migliora i nostri rapporti con i conservi cristiani?
Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ?
Cosa può migliorare la loro situazione?
Nền kinh tế dịch vụ thì tập trung vào cải thiện chất lượng.
Con l'economia dei servizi, si tratta di migliorare la qualità.
Tình trạng này có thể và phải được cải thiện.
Si può porre rimedio a questa situazione e noi dobbiamo farlo.
Chúng ta có tình nguyện để cải thiện những yếu kém của mình không?
Siamo disposti a lavorare sulle nostre debolezze?
Chỉ là đang cải thiện khả năng giao tiếp.
Stiamo solo lavorando sulla comunicazione.
Vậy, bạn có muốn cải thiện trí nhớ của mình không?
Vi piacerebbe migliorare la memoria?
(Gia-cơ 1:19) Lời khuyên như thế cải thiện sự thông tri.
(Giacomo 1:19) Questo consiglio favorisce il dialogo.
Hành động tử tế cải thiện mối quan hệ
I gesti gentili favoriscono buoni rapporti
Nhìn thấy điều tốt nhất nơi họ ngay cả nếu họ cần phải cải thiện.
Vedi il meglio di loro, anche se devono migliorare.
Chúng ta cần phải cố gắng, học hỏi, tìm kiếm và cầu nguyện, hối cải và cải thiện.
Dobbiamo darci da fare e apprendere, cercare e pregare, pentirci e migliorare.
Do đó tôi không có đề nghị nào về cách cải thiện nó.
Quindi non saprei cosa suggerirle per migliorare le cose.
20 phút: “Cải Thiện Sự Hữu Hiệu Với Tư Cách Là Những Người Phụng Sự”.
Min. 12: Territorio non lavorato di frequente.
Chúng tôi đồng ý, mong là việc này sẽ giúp cải thiện đời sống gia đình mình.
Nella speranza che questo ci aiutasse ad avere una vita familiare più felice, accettammo il suggerimento.
“Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện?”—Tháng 4 năm 2009
“Come posso rendere più significative le mie preghiere?” (novembre 2008)
BÀI TRANG BÌA | 5 BÍ QUYẾT GIÚP CẢI THIỆN SỨC KHỎE
IN COPERTINA | PER UNA SALUTE MIGLIORE: 5 COSE CHE POTETE FARE ORA
Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp.
Tuttavia credo dovremmo rinfrescare tutti il nostro francese ancora una volta.
Tình trạng y tế và sức khỏe của cư dân trên đảo vẫn còn chưa được cải thiện.
La situazione nell'isola, nel complesso, non migliorò.
Kinh tế đang được cải thiện.
La sua situazione economica sarebbe migliorata.
* Tìm việc làm hoặc cải thiện tình hình việc làm của anh chị em.
* Trovare un lavoro o migliorare la vostra situazione lavorativa
Và thật ra, mang khoa học vào lĩnh vực đầu tư là đang cải thiện lĩnh vực đó.
Di fatto, portare la scienza nel mondo degli investimenti l'ha migliorato.
Chúng tôi muốn đề xuất giải pháp để mọi người có thể cải thiện điều đó.
Noi invece vogliamo dare alla gente un'idea di come può intervenire.
Nó giống như việc cố gắng cải thiện các món ăn tại một nhà hàng bốc mùi vậy.
È come cercare di migliorare il cibo in un ristorante che puzza.
Kinh Thánh giúp người ta thay đổi đời sống và cải thiện nhân cách
Il messaggio della Bibbia cambia in meglio la vita e la personalità di chi lo accoglie

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cải thiện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.