issu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ issu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ issu trong Tiếng pháp.
Từ issu trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh ra từ, xuất thân từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ issu
sinh ra từadjective « Les croyances sont issues de philosophies ou de points de doctrine. ′′Niềm tin được sinh ra từ triết lý, hay giáo lý. |
xuất thân từadjective Une étude révèle que bien des mères adolescentes sont issues de foyers brisés. Các cuộc nghiên cứu cho thấy nhiều bà mẹ vị thành niên xuất thân từ những gia đình bị đổ vỡ. |
Xem thêm ví dụ
Issus de prestigieuses familles, les Arabes sont essentiellement originaires du Yémen. Người Yemen có nguồn gốc chủ yếu từ Ả Rập. |
Ce n'est pas issu du verdict de quelqu'un d'autre. Nó không xuất hiện bởi quyết định của ai khác. |
Il est issu de la sélection de lapins hollandais décolorés pour obtenir un lapin blanc aux yeux de couleur différente des albinos (rougeâtre). Chúng xuất hiện từ sự chọn lọc của thỏ Hà Lan bị đổi màu thành một con thỏ trắng với đôi mắt màu khác với màu bạch tạng (màu đỏ). |
La première lettre de Jean, au chapitre 3, versets 10 à 12 1Jn 3:10-12, déclare: “Les enfants de Dieu et les enfants du Diable sont manifestes en ceci: quiconque ne pratique pas la justice n’est pas issu de Dieu, ni celui qui n’aime pas son frère. I Giăng, đoạn 3, câu 10 đến 12, có nói: “Bởi đó người ta nhận biết con-cái Đức Chúa Trời và con-cái ma-quỉ: ai chẳng làm điều công-bình là không thuộc về Đức Chúa Trời, kẻ chẳng yêu anh em mình cũng vậy. |
Elle était bombardée par des planétoïdes et des matériaux issus de la formation du système solaire. Hành tinh luôn bị bắn phá bởi các tiểu hành tinh và các vật chất khác còn sót lại sau khi hình thành nên hệ mặt trời. |
34 Il dit qu’il existait, déposé en lieu sûr, un alivre écrit sur des bplaques d’or, donnant l’histoire des anciens habitants de ce continent et la source dont ils étaient issus. 34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ. |
Les membres du collège central primitif étant tous Juifs, Dieu s’est- il montré partial en choisissant des hommes issus de la même race et de la même nation? Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả? |
Plus tard, il annonça au roi David que le futur roi permanent serait issu de sa lignée. — Psaume 89:20, 21, 29. Rồi Ngài báo cho Đa-vít biết rằng từ gia hệ ông sẽ ra một người để làm vua trị vì vĩnh viễn (Thi-thiên 89:20, 21, 29). |
Il s'agit d'exemples issus d'une la longue tradition de remix légaux. Đây là những ví dụ đã có từ lâu về remix hợp pháp. |
Si j'étais issu d'une communauté noire pauvre de Washington, s'ils pensaient que je menaçais la vie des officiers, les choses auraient été différentes. Tôi nghĩ nếu tôi sống ở mấy khu nghèo của người da màu ở Washington DC, và họ nghĩ tôi đang đe dọa mạng sống của cảnh sát, mọi chuyện chắc có kết cục khác. |
Que vous représentiez l'inventaire d'un éditeur externe ou que vous gériez les divisions de revenus issus de propriétés gérées et détenues, des tags d'emplacement publicitaire générés par votre réseau Ad Manager doivent être ajoutés aux sites Web, aux applications ou aux propriétés concernés. Cho dù đại diện cho khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản bên ngoài hoặc quản lý hoạt động phân chia doanh thu trên các thuộc tính được sở hữu và vận hành, bạn đều phải gắn thẻ các trang web, ứng dụng hoặc thuộc tính bằng thẻ quảng cáo mà mạng Ad Manager của bạn tạo ra. |
Que la règle soit présentée sous une forme positive ou négative, ou de quelque autre manière, il est remarquable que des gens issus de milieux divers, ayant vécu à des époques et à des endroits différents, aient attaché une telle importance à l’idée énoncée dans la Règle d’or. Dù quy tắc này được phát biểu dưới dạng tích cực, thụ động hay bất cứ hình thức nào chăng nữa, điều quan trọng là những người sống vào những thời và những nơi khác nhau, với quá trình văn hóa riêng biệt, đều tin nơi ý tưởng của Luật Vàng. |
Les crédits sont issus du livret du CD de My Voice. Trích từ cuốn sách CD nhỏ của My Voice. |
Sans nul doute, nous apprécions que notre existence ne manque pas de sel, cet ingrédient issu de “ ce qu’il y a de plus pur, le soleil et la mer ” ! Thật vậy, chúng ta cần biết ơn Đức Chúa Trời về nguồn muối dồi dào này—“đứa con của người cha và người mẹ tinh tuyền nhất, mặt trời và biển cả”. |
Avec Paparazzi, Gaga rejoint Christina Aguilera, Beyoncé et Fergie en tant que quatrième femme de la décennie à classer quatre singles issus d’un premier album dans le top 10 du Hot 100. Với "Paparazzi", Lady Gaga cùng với các nữ nghệ sĩ khác gồm Christina Aguilera, Beyoncé và Fergie đã trở thành những nữ nghệ sĩ sở hữu bốn đĩa đơn trích từ album phòng thu đầu tay lọt vào top 10 Hot 100 trong thập niên 2000. |
Le contenu des annonces ou chaînes de marque incluant des médias sociaux issus de sites ou d'applications tiers doit obligatoirement appartenir à l'annonceur et être contrôlé par ce dernier. Quảng cáo hoặc Kênh nhãn hiệu bao gồm phương tiện truyền thông xã hội từ trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba chỉ có thể kết hợp nội dung do nhà quảng cáo sở hữu và kiểm soát. |
Toutefois, sur la terre entière, de nombreux enfants issus de foyers chrétiens décident de prendre position pour Jéhovah. Tuy nhiên, khắp nơi trên thế giới, nhiều con trẻ trong gia đình tín đồ đấng Christ chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va. |
Par exemple, avec ce rapport, vous pouvez connaître vos revenus issus des pages Web AMP et des pages Web standards sur les smartphones, les tablettes, etc. Ví dụ: bạn có thể sử dụng báo cáo này để xem bạn kiếm được bao nhiêu từ trang AMP so với các trang web thông thường trên thiết bị di động cao cấp, máy tính bảng, v.v. |
(Jean 13:35). Les Écritures disent également: “Les enfants de Dieu et les enfants du Diable sont manifestes en ceci: quiconque ne pratique pas la justice n’est pas issu de Dieu, ni celui qui n’aime pas son frère.” Lời Đức Chúa Trời còn khai triển ý này thêm: “Bởi đó, người ta nhận biết con-cái Đức Chúa Trời và con-cái Ma-quỉ: ai chẳng làm điều công-bình là không thuộc về Đức Chúa Trời, kẻ chẳng yêu anh em mình cũng vậy”. |
Très vite, il a appris que beaucoup d’enseignements répandus dans la chrétienté n’étaient pas issus de la Bible. Ông nhanh chóng biết được rằng Kinh Thánh không dạy những giáo lý thường gặp trong khối Ki-tô giáo. |
Ils se sont finalement retrouvés autour d’une table avec dix mennonites issus de deux familles. Chẳng bao lâu họ đã ngồi vào bàn nói chuyện với mười người Menno, đại diện cho hai gia đình ở đó. |
Un roi issu d'un excellent lignage. Hoàng đế của lũ gà con, thưa ngài. |
Des chercheurs ayant étudié des sujets issus de presque toutes les régions du monde se sont rendu compte que les différences d’ADN entre deux individus choisis au hasard s’élevaient à environ 0,5 %*. Các nhà nghiên cứu về con người ở các lục địa đã nhận thấy rằng nếu chọn một cách ngẫu nhiên hai người từ bất cứ nơi nào trên thế giới, sự khác biệt ADN giữa hai người này chỉ trong khoảng 0,5%*. |
Ces plants issus de la même souche produisent ensemble une grande quantité d’olives. Những chồi non này có chung rễ với cây chính, và cùng góp phần vào việc sản xuất một vụ ô-li-ve trúng mùa. |
Produits et services illégaux : produits issus d'animaux en voie de disparition, drogues illégales, produits pharmaceutiques sur ordonnance détournés vers le marché illicite Sản phẩm và dịch vụ bất hợp pháp: các sản phẩm động vật đang bị đe dọa, thuốc bất hợp pháp, thuốc theo toa hướng đến thị trường bất hợp pháp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ issu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới issu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.