Hvað þýðir không giới hạn í Víetnamska?

Hver er merking orðsins không giới hạn í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota không giới hạn í Víetnamska.

Orðið không giới hạn í Víetnamska þýðir óskoraður, takmarkalaus, endalaus, óákveðinn. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins không giới hạn

óskoraður

(unlimited)

takmarkalaus

(unlimited)

endalaus

óákveðinn

(indefinite)

Sjá fleiri dæmi

3 Thật ra, bảy thông điệp không giới hạn trong phạm vi bảy hội-thánh ở A-si.
3 Boðskapurinn til safnaðanna sjö í Litlu-Asíu átti þó erindi til fleiri en þeirra einna.
Vì thế họ có đặc ân cầu nguyện không giới hạn.
Þar með njóta þeir sérréttinda bænarinnar að fullu.
Dĩ nhiên, Chúa Giê-su không giới hạn thánh chức của ngài trong vòng người Ga-li-lê.
Korintubréf 15:6) Jesús uppfyllti þannig spádóm Jesaja með því að varpa frægð á „Sebúlonsland og Naftalíland.“
Sống không giới hạn.
Lifið án takmarkana.
Một nền học vấn không giới hạn vào việc học tại trường học.
Menntun takmarkast ekki við formlegt nám.
Những phương tiện này gồm có nhưng không giới hạn:
Sú liðveisla getur verið m.a. að:
Công việc của họ không giới hạn trong những ngôn ngữ được xem là thông dụng.
Þeir einskorða sig alls ekki við þau mál sem oft eru talin helstu tungumál heims.
Và nó không giới hạn ở Tulip, Texas hay Somaliland.
Og ūađ er ekki bundiđ viđ Tulip í Texas eđa í austri viđ Sķmalíu.
Do đó, đền thờ thiêng liêng không giới hạn trong một kiến trúc nào trên đất.
(Míka 4:1) Sem slíkt takmarkast það ekki við neitt jarðneskt hús.
Chị Yazzie không giới hạn tình yêu thương và ảnh hưởng của mình cho gia đình ruột thịt mà thôi.
Systir Yazzie takmarkar kærleika sinn og áhrif ekki við líffræðilega fjölskyldu sína.
Bởi vậy, rõ ràng Đức Chúa Trời không có ý định cho loài người sự tự do không giới hạn.
Það er því greinilegt að Guð ætlaðist ekki til að frelsi mannsins væri takmarkalaust.
Nhưng thần khí và sự thật thì không phải vật chất, cũng không giới hạn tại một nơi chốn nào đó.
En andi og sannleikur eru hvorki áþreifanlegir né takmarkaðir við ákveðinn stað.
6 Sự thanh liêm không giới hạn trong một khía cạnh nào đó của đời sống con người, chẳng hạn như tôn giáo.
6 Ráðvendni manna einskorðast ekki við eitthvert ákveðið svið eins og til dæmis trú.
Các mục tiêu của tôi không giới hạn trong cuộc sống trần thế này mà còn có cả thời vĩnh cửu nữa.”
„Markmið mín einskorðast ekki við jarðlífið, heldur eilífðina.“
Một số gia đình dùng buổi này để chuẩn bị cho buổi họp hội thánh, nhưng buổi thờ phượng không giới hạn ở đó.
Sumir hafa notað kvöldið til að undirbúa sig fyrir safnaðarsamkomur en fjölskyldunámið þarf ekki að vera bundið við það.
(II Sử-ký 16:9). Sự kiện Đức Chúa Trời là một Đấng có thật không giới hạn được quyền lực hay là sự cao cả của Ngài.
(2. Kroníkubók 16:9) Sú staðreynd að Guð er persóna takmarkar engan veginn mátt hans né mikilleik.
Giờ trông anh ta có vẻ điềm tĩnh khi bước vào đây, nhưng anh ta lại tỏ thái độ miệt thị không giới hạn về cuộc đấu này.
Hann virđist rķlegur ūegar hann gengur í salinn en hann leyndi ekki ķánægju sinni vegna bardagans.
Thưa các anh chị em, là con cái linh hồn thật sự của Cha Thiên Thượng nhân từ, chúng ta có tiềm năng thiêng liêng, không giới hạn.
Bræður og systur, sem bókstafleg andabörn ástkærs föður á himnum, höfum við ótakmarkaða, guðlega möguleika.
Lời tường thuật trong Sáng-thế Ký về sự sáng tạo cho phép trái đất có hàng tỷ năm và không giới hạn mỗi ngày sáng tạo phải là 24 tiếng.
Sköpunarsaga Biblíunnar býður upp á það að jörðin geti verið margra milljarða ára gömul, og hún takmarkar ekki sköpunardagana við 24 klukkustundir hvern.
8 Chúng ta vui mừng biết bao khi Đức Chúa Trời không giới hạn thời gian hay số lần chúng ta có thể nói chuyện với Ngài qua lời cầu nguyện!
8 Við getum glaðst yfir því að Guð setur því engin takmörk hve oft eða hve lengi við megum tala við hann í bæn.
Tôi không thể nào quên được quan điểm của người ta vào giai đoạn trước Thế Chiến I, khi tương lai nhân loại có vẻ tiến bộ không ngừng và không giới hạn.
Ég get ekki hætt að hugsa um árin á undan fyrri heimsstyrjöldinni þegar framtíð mannkyns virtist áhyggjulaus og framfarir óstöðvandi.
Khi tham vọng của chúng ta không giới hạn, nó dẫn chúng ta tới những dối trá, gian lận, ăn cắp, làm tổn hại người khác hy sinh những giá trị đích thực.
Þegar metnaðurinn okkar er óbundinn, leiðir okkur til lyga, svika, þjófnaðar, til að meiða aðra, til að fórna hlutum sem hafa raunverulegt virði.
9 Tính nhu mì, tuy nhiên, không chỉ giới hạn trong quan hệ với người khác.
9 Hógværð tengist ekki aðeins samskiptum okkar við aðra menn.
Lòng trung kiên với Đức Chúa Trời không chỉ giới hạn trong lĩnh vực tôn giáo.
Ráðvendni gagnvart Guði einskorðast ekki við trúarlegar kenningar.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu không giới hạn í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.