Hvað þýðir doanh thu í Víetnamska?
Hver er merking orðsins doanh thu í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota doanh thu í Víetnamska.
Orðið doanh thu í Víetnamska þýðir velta, tekjur, snúningur, bylting, uppskrift. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins doanh thu
velta(turnover) |
tekjur(income) |
snúningur
|
bylting
|
uppskrift
|
Sjá fleiri dæmi
Các công ty được yêu cầu phải thường xuyên báo cáo doanh thu. Ætlast er til að fyrirtæki gefi upp hagnaðartölur með reglulegu millibili. |
Những vấn đề chính liên quan đến doanh thu, phân phối và lãng phí. Vandamálið liggur aðallega í gölluðu efnahagskerfi, ójafnri dreifingu matvæla og sóun. |
Cô đi làm bằng xe buýt khiến cho doanh thu bán vé xe buýt tăng 18,4% Og ūegar hún fķr til og frá vinnu... gjķuđu ađ međaltali 18,4 menn aftur til hennar augunum. |
So với cùng kỳ năm ngoái, doanh thu tiếp tục tăng... chi phí vận hành cũng cao hơn bao giờ hết. Þó að tekjurnar aukist með hverju ári er rekstrarkostnaðurinn hærri en nokkru sinni fyrr. |
Trong một vài tháng, họ đã lập một danh sách khách hàng và mang lại doanh thu đủ để giảm nghèo và giúp cung cấp nhu cầu cho gia đình họ. Á nokkrum mánuðum byggðu þær upp viðskiptagrunn, sem aflaði nægilegra tekna til að komast úr fátæktinni og sjá fyrir þörfum fjölskyldna þeirra. |
Tôi không muốn xuất hiện để được tham gia một quyền tự do, thưa ông, nhưng tôi nghĩ rằng chúng tôi có bỏ qua tiềm năng của ân sủng của Người như là một nguồn doanh thu. " Ég vil ekki virðast vera að taka frelsi, herra, en ég held að við höfum yfirsést potentialities náð hans sem uppspretta af tekjum. " |
Trở lại Hollywood tháng 3 năm 1954, Monroe thương thảo với 20th Century Fox và xuất hiện trở lại trong There's No Business Like Show Business, bộ phim âm nhạc thất bát có doanh thu không bù nổi kinh phí. Þegar hún kom aftur til Hollywood í mars 1954 þá fór hún aftur til Fox og fékk hlutverk í söngleiknum There's No Business Like Show Business. |
Đây là phim hoạt hình có doanh thu cao nhất mọi thời đại, phim có doanh thu cao thứ năm mọi thời đại, phim có doanh thu cao nhất năm 2013 và phim có doanh thu cao thứ ba tại Nhật Bản. Hún er fimmta tekjuhæsta mynd allra tíma, tekjuhæsta mynd ársins 2013 og þriðja tekjuhæsta myndin í Japan. |
" Chi nhánh thứ mười doanh thu bình thường của vua, được cho là đặt nền tảng trên xem xét bảo vệ mình và bảo vệ các vùng biển từ cướp biển và tên cướp, là quyền cá hoàng gia, mà là cá voi và cá tầm. " A tíunda grein almennra tekjur konungs, sagði að byggð á umfjöllun um vörð hans og vernda höf frá sjóræningjum og ræningjar, er rétt til konungs fiski, sem eru hval og Sturgeon. |
Vào giai đoạn này, Seattle đã có sự thu hút đối với giới doanh nghiệp. Í ævisögu sinni er Matthías mjög gagnrýninn á viðskiptafélaga sína. |
Tạp chí nào thu hút những cơ sở kinh doanh trong khu vực của bạn? Gætu blöðin gagnast vel í fyrirtækjum eða á stofnunum þar sem þú býrð? |
Chẳng bao lâu sau đó, Anh Alip bất ngờ nhận được một công việc làm phụ thêm cho thu nhập của anh bằng cách đi giao báo cho một cơ sở kinh doanh địa phương. Innan skamms fékk bróðir Alip óvænt tækifæri til að auka tekjur sínar með því að dreifa blöðum fyrir fyrirtæki í heimabæ sínum. |
Nguồn thu nhập chính của ông, tuy nhiên, đã có nguồn gốc từ cắn tai của một giàu chú - Alexander Worple, những người đã được trong kinh doanh đay. Helstu uppspretta hans tekjum, var hins vegar unnin úr napur eyra rík frændi - einn Alexander Worple, sem var í jútu viðskipti. |
Vì vậy, thu thập vỏ bào với một nụ cười, và ném chúng vào tuyệt vời bếp ở giữa phòng, ông đã đi về kinh doanh của mình, và tôi trong một màu nâu nghiên cứu. Svo safna upp spænir með öðru grin, og kasta þeim í mikla eldavél í miðju herbergi, gekk hann um fyrirtæki hans, og skildi mig í brúnni rannsókn. |
Tôi nhớ chủ quyền của mình bằng cách sử dụng sự biểu hiện nhân dịp ông sau đó một kinh doanh quý ông và vẫn chưa nhận được danh hiệu của mình - khi một bằng sáng chế tóc phục chế mà ông tình cờ được thúc đẩy không để thu hút công chúng. Ég man lávarđur his með tjáningu í tilefni - hann var þá Viðskipti heiðursmaður og hafði ekki enn fengið titil sinn - þegar einkaleyfi hár- forverði sem hann chanced að stuðla ekki að laða almenning. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu doanh thu í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.