intempéries trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intempéries trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intempéries trong Tiếng pháp.
Từ intempéries trong Tiếng pháp có các nghĩa là gió mưa, mưa gió, nắng mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intempéries
gió mưanoun |
mưa giónoun |
nắng mưanoun |
Xem thêm ví dụ
Les Romains les attachaient ou les clouaient à un instrument d’exécution sur lequel les suppliciés agonisaient parfois plusieurs jours jusqu’à ce que la douleur, la soif, la faim et les intempéries aient raison de leurs forces. Người La Mã trói hoặc đóng đinh tội nhân vào công cụ hành hình, và có thể tội nhân vẫn còn sống thêm vài ngày trước khi kiệt sức vì đau đớn, đói khát cũng như bị phơi ngoài trời. |
Mais dans son bureau, il y a une vieille table de cuisine en bois, usée par les intempéries - la peinture verte s'écaille, elle est un peu bancale. Nhưng trong văn phòng của cô ấy Có những chiếc bàn ăn, những chiếc bàn bị bào mòn bởi thời tiết được làm bằng gỗ rất cũ kỹ tróc từng mảng sơn xanh, rất ọp ẹp |
Sans compter que l’homme aggrave dans une certaine mesure ces catastrophes en détériorant l’environnement et en construisant dans des endroits sujets aux séismes, aux inondations et aux intempéries. Ở một mức độ nào đó, con người đã góp phần làm cho thiên tai xảy ra thường hơn, với sức tàn phá lớn hơn khi họ hủy hoại môi trường thiên nhiên, xây cất ở những vùng thường xảy ra động đất, lụt lội và thời tiết khắc nghiệt. |
4 Le témoignage par lettres : Il se peut que nous soyons dans l’incapacité d’aller de maison en maison en raison d’un problème de santé ou des intempéries. 4 Viết thư: Có lẽ vì đau ốm hoặc thời tiết khắc nghiệt cho nên chúng ta không thể đi từ nhà này sang nhà kia được. |
Ces lourdes pertes humaines et matérielles sont essentiellement imputables à des intempéries. Hẳn thời tiết là yếu tố chính gây thiệt hại lớn về người và tàu của họ. |
Ces dernières années, des intempéries inhabituelles se sont abattues çà et là dans le monde. Thời tiết bất thường gây ra tai họa nhiều nơi trên thế giới. |
Votre unité sait faire face aux intempéries, Colonel. Tôi được biết đơn vị của anh có khả năng xử lý thời tiết khắc nghiệt, Đại tá. |
Il y a eu des intempéries. Chúng tôi gặp vấn đề thời tiết trên đường trở về Iowa. |
D’après CNN, en 1983- 84 El Niño a causé “ sur presque tous les continents des intempéries qui se sont soldées par plus d’un millier de morts et dix milliards de dollars de dégâts (biens et bétail) ”. * Đài thông tin CNN cho biết đợt El Niño năm 1983/1984 đã “khiến hơn 1.000 người chết, gây tai ương hầu như trên mọi châu lục, và làm tổn thất tổng cộng 10 tỉ Mỹ kim về mặt tài sản và gia súc”. |
Le 15 avril 2002, le 767-200ER du vol 129 d'Air China s'écrase contre une colline en pleines intempéries alors qu'il essayait d'atterrir à l'aéroport international de Gimhae à Busan en Corée du Sud. Vào ngày 15 tháng 4 năm 2002, chuyến bay 129 của Air China, một chiếc 767-200ER, đã đâm vào một ngọn đồi trong thời tiết xấu khi đang cố hạ cánh xuống sân bay quốc tế Gimhae ở Busan, Hàn Quốc. |
Les points faibles étaient les mêmes les murs et les dalles pas correctement attachés en colonnes -- voilà une dalle de toit qui pend d'un bâtiment -- des structures en porte- à- faux, ou des structures asymétriques, qui ont tremblé violemment et se sont effondrées, des matériaux de construction de mauvaise qualité, pas assez de béton, pas assez de compression dans les blocs, des armatures lisses, des armatures exposées aux intempéries et qui avaient rouillé. Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ. |
Infrarouge, résiste aux intempéries. Hồng ngoại, chống ảnh hưởng thời tiết. |
* En quoi une fondation solide aide-t-elle un bâtiment à résister aux intempéries, aux catastrophes naturelles ou à d’autres situations difficiles ? * Làm thế nào một nền móng vững chắc giúp một tòa nhà chịu đựng được thời tiết, thiên tai, hoặc các hoàn cảnh khó khăn khác? |
f) quand il est occupé ou en cas d’intempéries ? (f) chủ nhà đang bận hoặc thời tiết xấu? |
Les canons secondaires sont placés (à l'épreuve des intempéries) à l'arrière du navire, autre élément innovant emprunté à la conception des G3 et N3. Dàn pháo hạng hai được bố trí trên các tháp súng kín nước được điều khiển trung tâm ngay trên sàn tàu chính và được nhóm về phía sau – một yếu tố cải tiến khác vay mượn từ thiết kế của G3 và N3. |
Les intempéries des cent quarante dernières années l’ont presque effacé, mais j’ai réussi à déchiffrer « Ruth mai 1867 ». Khí hậu, thời tiết từ 140 năm qua hầu như đã xóa nhòa nó, nhưng tôi vẫn có thể đọc được lờ mờ “Ruth May 1867.” |
À pied, à raison de 30 à 35 kilomètres par jour, on s’exposait aux intempéries et à divers dangers, dont celui de tomber aux mains des “ brigands ”. — 2 Corinthiens 11:26. Trong một ngày, khách bộ hành chỉ có thể đi được khoảng 30 đến 35 cây số, trong khi lại gặp đủ loại thời tiết và nhiều sự nguy hiểm, kể cả “trộm-cướp” (II Cô-rinh-tô 11:26). |
Comme ces intempéries. Và ta đã phải đối phó với vài chuyện không ngờ chỉ trong thời gian ngắn. |
Tous les vols pour Chicago sont retardés en raison des intempéries. Vì lý do thời tiết, tất cả các chuyến bay đến Chicago tiếp tục bị hoãn. |
Les points faibles étaient les mêmes -- les murs et les dalles pas correctement attachés en colonnes -- voilà une dalle de toit qui pend d'un bâtiment -- des structures en porte-à-faux, ou des structures asymétriques, qui ont tremblé violemment et se sont effondrées, des matériaux de construction de mauvaise qualité, pas assez de béton, pas assez de compression dans les blocs, des armatures lisses, des armatures exposées aux intempéries et qui avaient rouillé. Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ. |
Vous rencontrerez inévitablement des difficultés : intempéries, bouchons, barrages, etc. Chắc chắn bạn sẽ gặp một số trở ngại trên đường đi, chẳng hạn thời tiết xấu, kẹt xe và gặp đoạn đường cấm. |
De temps en temps les intempéries interrompaient ces services à l’extérieur et les orateurs et l’assemblée manquaient de confort. Thỉnh thoảng thời tiết xấu làm gián đoạn những buổi họp ngoài trời và rất bất tiện cho những người nói chuyện lẫn giáo đoàn. |
Vous pourrez ainsi parer aux imprévus, comme des intempéries ou des embouteillages. Điều này sẽ giúp ích trong trường hợp có chuyện bất ngờ xảy ra, như kẹt xe hoặc thời tiết xấu. |
Des intempéries qui ont changé le cours de l’Histoire Thời tiết làm thay đổi lịch sử—Như thế nào? |
Dans le monde nouveau de Dieu, nous n’aurons pas à craindre de violentes intempéries. Trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, chúng ta không còn phải sợ những điều kiện thời tiết nguy hiểm |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intempéries trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intempéries
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.