insertion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insertion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insertion trong Tiếng pháp.
Từ insertion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bám, sự gài, sự hòa nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insertion
sự bámnoun |
sự gàinoun |
sự hòa nhậpnoun |
Xem thêm ví dụ
Remarque : Lorsque vous utilisez l'outil d'insertion de mots clés, incluez un texte d'annonce par défaut à la fois clair et intelligible. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
Pour les flux linéaires en direct, votre lecteur vidéo doit émettre une demande d'annonce Ad Manager côté client afin de présenter une annonce vidéo pré-roll à un utilisateur avant de demander le flux en direct Ad Manager pour l'insertion dynamique d'annonce. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
Les autres méthodes d'insertion de balises dans les demandes peuvent aussi avoir un impact sur le libellé de contenu numérique des annonces diffusées dans votre application. Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn. |
Chaque objet est identifié par une clé générée au moment de l'insertion. Mỗi đối tượng được xác định với một phím tạo ra trong quá trình chèn. |
Contrairement à une mise en œuvre vidéo côté client (dans le cadre de laquelle les annonces et le flux vidéo sont demandés indépendamment les uns des autres), la mise en œuvre côté serveur utilisée avec l'insertion dynamique d'annonce ne demande qu'un flux ; les annonces étant intégrées de manière dynamique au contenu vidéo. Không giống như triển khai video phía máy chủ mà luồng video và quảng cáo được yêu cầu độc lập với nhau, việc triển khai phía máy chủ được sử dụng với Chèn quảng cáo động (DAI) yêu cầu chỉ có một luồng, với quảng cáo được tự động gắn vào nội dung video. |
Type d'insertion dynamique d'annonce Loại chèn quảng cáo động |
Par exemple, si un éditeur fait appel à un fournisseur tiers pour l'insertion d'annonces côté serveur tout en utilisant Ad Manager, la version VAST n'est envoyée par Ad Manager qu'à la demande du fournisseur en question. Ví dụ: nếu nhà xuất bản sử dụng nhà cung cấp SSAI ("Chèn quảng cáo phía máy chủ") của bên thứ ba với Ad Manager thì Ad Manager chỉ cung cấp VAST khi nhà cung cấp yêu cầu. |
Avant de pouvoir intégrer l'insertion dynamique d'annonce Ad Manager dans vos vidéos, vous devez vous assurer que les listes des systèmes, des technologies, des appareils et des plates-formes ci-après ont déjà été établies. Trước khi bạn kết hợp Chèn quảng cáo động (DAI) vào hoạt động kinh doanh video của bạn, bạn nên đảm bảo rằng các hệ thống, công nghệ và danh mục thiết bị/ nền tảng sau đây đã được thiết lập. |
Ajustement de l' insertion de ligne Điều chỉnh xuống dòng |
Sur les plates-formes où le SDK IMA n'est pas disponible et où l'API d'insertion dynamique d'annonce est utilisée, les éditeurs peuvent insérer des scripts OMID (Open Measurement Interface Definition) pour le suivi de visibilité, qui n'est pas encore accrédité par le MRC. Trên các nền tảng không có IMA SDK và API DAI được sử dụng, nhà xuất bản có thể triển khai Định nghĩa giao diện đo lường mở (OMID) để theo dõi khả năng xem, vốn chưa được MRC công nhận. |
Utilisé uniquement dans les flux d'insertion dynamique d'annonce. Chỉ được sử dụng trên nguồn cấp dữ liệu DAI. |
Exemple d'insertion : Cách triển khai mẫu: |
Les études de Neddermeyer de 1943 et 1944 sur l'implosion étaient prometteuses mais il était clair que la conception serait bien plus complexe que pour la bombe à insertion. Các nghiên cứu của Neddermeyer năm 1943 và đầu 1944 về nổ sập tỏ ra hứa hẹn, nhưng cũng dễ thấy rằng vấn đề khó khăn hơn nhiều từ góc độ lý thuyết và kĩ thuật so với thiết kế súng. |
Comparez les données Taux de conversion, Taux de conversion du commerce électronique et Valeur par visite des annonces utilisant l'outil d'insertion de mots clés et de celles qui ne l'utilisent pas. So sánh Tỷ lệ chuyển đổi, Tỷ lệ chuyển đổi thương mại điện tử và Giá trị mỗi phiên của quảng cáo sử dụng chèn từ khóa với quảng cáo không sử dụng chèn từ khóa. |
L'insertion dynamique d'annonce est une technologie relative aux annonces vidéo côté serveur qui vous permet de diffuser des annonces vidéo dans du contenu linéaire en direct et du contenu de vidéo à la demande. Chèn quảng cáo động (DAI) là công nghệ quảng cáo video phía máy chủ cho phép bạn phân phát quảng cáo video vào chương trình tuyến tính trực tiếp và nội dung video theo yêu cầu. |
En insertion en haut, à droite : Godo-Foto Hình nhỏ phía trên bên phải: Godo-Foto |
Dans Ad Manager, l'insertion dynamique d'annonce est compatible avec la version 3 du HLS. DAI trong Ad Manager hỗ trợ HLS phiên bản 3. |
Ce code d'erreur est renvoyé également lorsque l'insertion de l'annonce n'est pas effectuée parce que la création est en cours de transcodage. Lỗi này cũng có thể xảy ra khi quảng cáo không được chèn do đang chuyển mã. |
Vous pouvez rendre vos annonces encore plus pertinentes en utilisant une fonctionnalité avancée appelée l'outil d'insertion de mots clés. Thậm chí bạn còn có thể làm cho quảng cáo của mình liên quan nhiều hơn nữa bằng cách sử dụng một tính năng nâng cao có tên chèn từ khóa. |
La balise EXT-X-CUE-OUT représente le point de début de l'insertion, et la balise EXT-X-CUE-IN représente son point de fin. Thẻ EXT-X-CUE-OUT đại diện cho điểm bắt đầu nối và EXT-X-CUE-IN đại diện chođiểm nối kết thúc. |
La fonctionnalité d'insertion d'écrans (logo YouTube animé) vous permet de masquer la vidéo transmise par votre encodeur. Tính năng phương tiện chặn (biểu trưng YouTube động) cho phép bạn bao phủ video đang được nạp bằng bộ mã hóa. |
Si votre lecteur vidéo utilise la fonctionnalité d'insertion d'annonce dynamique de Google Ad Manager, vous pouvez également inclure le paramètre tfcd=1 à l'aide d'une demande de diffusion en direct ou de vidéo à la demande afin de transmettre le paramètre à toutes les demandes d'annonces incluses. Nếu trình phát video của bạn sử dụng tính năng Chèn quảng cáo động của Google Ad Manager, trình phát cũng có thể bao gồm thông số tfcd=1 với một yêu cầu phát trực tiếp hoặc video theo yêu cầu (VOD) để chuyển thông số vào bất kỳ yêu cầu quảng cáo nào được bao gồm. |
L'élément concernant les points de repère indique le ou les points d'insertion des annonces vidéo mid-roll, exprimés en secondes. Phần tử điểm dừng cho biết thời gian (tính bằng giây) khi cần chèn quảng cáo giữa video. |
Lorsque vous définissez une source de contenu de vidéo à la demande ou un flux linéaire en direct pour l'insertion dynamique d'annonce dans Ad Manager, vous devez spécifier un tag publicitaire vidéo par défaut. Khi xác định nguồn nội dung cho VOD trong DAI hoặc luồng tuyến tính trực tiếp trong Ad Manager, bạn cần xác định thẻ quảng cáo video mặc định. |
Si aucune image clé ne se trouve à une seconde d'un point de repère, l'insertion d'annonces au-delà d'une seconde après un point de repère nuit à l'expérience utilisateur au moment de la lecture. Nếu không có keyframe có điểm dừng một giây, chèn quảng cáo vượt quá một giây từ điểm dừng sẽ dẫn đến trải nghiệm người dùng kém trong khi phát lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insertion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới insertion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.